device driver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ device driver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ device driver trong Tiếng Anh.

Từ device driver trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chương trình điều khiển, khiển trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ device driver

Chương trình điều khiển

noun (computer program that operates or controls a particular type of device)

khiển trình

noun (Software that enables hardware or peripherals (such as a printer, mouse, or keyboard) to work with your computer or mobile device.)

Xem thêm ví dụ

Source code to the device drivers and BIOS will be released under the MIT and BSD licenses.
Mã nguồn của các trình điều khiển thiết bị và BIOS sẽ được phát hành theo giấy phép của MIT và BSD.
Make sure any needed GPS device drivers are installed on your computer.
Hãy chắc là bạn đã cài đặt mọi trình điều khiển thiết bị GPS cần thiết trên máy tính của bạn.
Requiring two floppy disk drives and 192 KB of RAM, Microsoft described the software as a device driver for MS-DOS 2.0.
Yếu cầu 2 đĩa mềm và 192 KB RAM, Microsoft mô tả phần mềm như là một trình điều khiển thiết bị cho MS-DOS 2.0.
HIMEM.SYS is a DOS device driver which allows DOS programs to store data in extended memory via the Extended Memory Specification (XMS).
HIMEM là một trình điều khiển thiết bị của DOS cho phép các chương trình DOS lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ mở rộng thông qua Bộ nhớ mở rộng chỉ định (Extended Memory Specification - XMS).
Unlike traditional monolithic kernels, device drivers in Linux are easily configured as loadable kernel modules and are loaded or unloaded while running the system.
Không giống như các hạt nhân nguyên khối truyền thống, các trình điều khiển thiết bị trong Linux có thể được cấu hình dễ dàng như các mô-đun hạt nhân có thể nạp được và được tải hoặc không tải trong khi chạy hệ thống.
Because OS/2 only runs the user-mode system components of Windows, it is not compatible with Windows device drivers (VxDs) and applications needing them.
Vì OS/2 chỉ chạy các thành phần hệ thống chế độ người dùng của Windows, nên nó không tương thích với các trình điều khiển thiết bị Windows (VxDs) và các ứng dụng cần chúng.
EMM386.EXE can map memory into unused blocks in the upper memory area (UMA), allowing device drivers and TSRs to be "loaded high", preserving conventional memory.
EMM386.EXE phân vùng bộ nhớ vào các khối chưa sử dụng trong vùng bộ nhớ ở trên, cho phép trình điều khiển thiết bị và TSRs để trở thành "nạp cao", giữ lại quy ước bộ nhớ.
Windows Update was introduced as a web app with the launch of Windows 98 and offered additional desktop themes, games, device driver updates, and optional components such as NetMeeting.
Vào thời điểm phát hành Windows 98, Windows Update còn cung cấp các chủ đề (themes), trò chơi, các bản cập nhật trình điều khiển thiết bị bổ sung (driver) và các thành phần tùy chọn khác như NetMeeting.
The processes of transmitting and receiving packets on a given link can be controlled both in the software device driver for the network card, as well as on firmware or specialized chipsets.
Các quá trình truyền các gói tin trên một liên kết cho trước và nhận các gói tin từ một liên kết cho trước có thể được điều khiển cả trong phần mềm điều vận thiết bị (device driver) dành cho cạc mạng, cũng như trong phần sụn (firmware) hay các chipset chuyên dụng.
For each device, users can: Supply device drivers in accordance with the Windows Driver Model Enable or disable devices Tell Windows to ignore malfunctioning devices View other technical properties Device Manager was introduced with Windows 95 and later added to Windows 2000.
Với mỗi thiết bị, người sử dụng có thể: Cập nhật trình điều khiển cho phần cứng Hoạt hóa hoặc vô hiệu hóa thiết bị Báo cáo hệ điều hành để bỏ qua các thiết bị trục trặc Hiển thị các thông tin kĩ thuật khác Device Manager được giới thiệu trong Windows 95 và sau đó được đính kèm với Windows 2000.
The driver device %# is not compiled in your GhostScript distribution. Check your installation or use another driver
Trình điều khiển thiết bị % # không được biên dịch trong bản phát hành GhostScript của bạn. Hãy kiểm tra xem bản cài đặt là đúng, hoặc dùng một trình điều khiển khác
For example, the following assigns x the result of shifting y to the left by two bits: x := y shl 2; popcount, used in cryptography count leading zeros Bitwise operations are necessary particularly in lower-level programming such as device drivers, low-level graphics, communications protocol packet assembly, and decoding.
Ví dụ, câu lệnh sau cho x là kết quả của phép dịch y sang trái hai bit: x:= y shl 2; Các phép toán trên thao tác bit là đặc biệt cần thiết trong các ngôn ngữ lập trình bậc thấp như các ngôn ngữ dùng để viết ra các trình cắm thiết bị (drivers), đồ họa bậc thấp, hình thành gói giao thức các truyền thông, và giải mã.
It is useful in allowing a PC to identify a connecting device and download appropriate drivers.
Nó rất hữu ích trong việc cho phép máy tính xác định một thiết bị kết nối và tải về điều khiển thích hợp.
BTR-152V (1955) – Variant based on ZIL-157 truck with external tires pressure regulation system, a front-mounted winch and night vision devices for the driver.
BTR-152V (1955) - Biến thể dựa trên xe tải ZIL-157 với lốp xe bên ngoài hệ thống điều chỉnh áp lực, gắn các thiết bị nhìn ban đêm cho người lái xe.
Late-production models (from 1961) replaced these with the R-113 and R-120 respectively, and also had a TVN-2 night vision device for the driver.
Các phiên bản sản xuất cuối cùng (từ năm 1961) có kính ngắm đêm R-113 và R-120, cũng như TVN-2 cho lái xe.
It consists of Android Runtime (userland) with Linux (kernel), with its Linux kernel modified to add drivers for mobile device hardware and to remove unused Vanilla Linux drivers.
Android là một hệ điều hành dành cho các thiết bị di động. nó bao gồm Android Runtime (userland) cùng với Linux (kernel), với hạt nhân Linux của nó sửa đổi để thêm trình điều khiển cho phần cứng thiết bị di động và để loại bỏ không sử dụng trình điều khiển Vanilla Linux.
The new mapping system for Apple 's mobile devices will provide drivers with turn-by-turn directions , a feature that has long been available free in smartphones running the competing Android operating system from Google .
Hệ thống bản đồ mới dành cho thiết bị di động của Apple sẽ cung cấp cho người lái tính năng dẫn đường theo từng chặng , một tính năng từ lâu đã được cung cấp miến phí trên điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android cạnh tranh của Google .
Could not get kernel driver version for joystick device %#: %
Không đọc được phiên bản trình điều khiển nhân cho thiết bị cần điều khiển % #: %
Joystick This module helps to check if your joystick is working correctly. If it delivers wrong values for the axes, you can try to solve this with the calibration. This module tries to find all available joystick devices by checking/dev/js[# ] and/dev/input/js[# ] If you have another device file, enter it in the combobox. The Buttons list shows the state of the buttons on your joystick, the Axes list shows the current value for all axes. NOTE: the current Linux device driver (Kernel #, #) can only autodetect #-axis, #-button joystick #-axis, #-button joystick #-axis, #-button joystick Saitek Cyborg 'digital ' joysticks (For details you can check your Linux source/Documentation/input/joystick. txt
Cần điều khiển Môđun này giúp kiểm tra xem cần điều khiển có làm việc đúng không. Nếu nó đưa ra giá trị sai cho trục, bạn có thể sửa lại bằng trình cân chỉnh. Môđun này thử tìm tất cả những thiết bị cần điều khiển bằng cách kiểm tra/dev/js[ # ] và/dev/input/js[ # ] Nếu bạn có tập tin thiết bị khác, nhập nó vào hộp lựa chọn. Danh sach Nút hiển thị trạng thái các nút trên cần điều khiển của bạn, danh sách Trục hiển thị các giá trị hiện nay của các trục. CHÚ Ý: trình điều khiển thiết bị Linux đang dùng (Kernel #. #, #. #) chỉ có thể tự động phát hiện cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển Saitek Cyborg ' số ' (Để biết thêm chi tiết, xem Linux source/Documentation/input/joystick. txt
On the first computers, with no operating system, every program needed the full hardware specification to run correctly and perform standard tasks, and its own drivers for peripheral devices like printers and punched paper card readers.
Vào thế hệ máy tính đầu tiên, lúc đó không có hệ điều hành, mỗi chương trình phải cần đặc tả phần cứng đầy đủ để chạy đúng và thực hiện các nhiệm vụ tiêu chuẩn, và các driver riêng cho các thiết bị ngoại vi như máy in và bìa đục lỗ.
Full specifications will be published and open-source device drivers will be released.
Các thông số kỹ thuật đầy đủ sẽ được công bố và các trình điều khiển thiết bị nguồn mở sẽ được phát hành.
The physical file system interacts with the device drivers or with the channel to drive the storage device.
Hệ thống tệp vật lý tương tác với trình điều khiển thiết bị hoặc với kênh để điều khiển thiết bị lưu trữ.
Car & Travel magazine reports that “the most common cause of fatal crashes among senior drivers is that the older driver ran through a traffic control device.”
Tạp chí Car & Travel cho biết rằng “nguyên nhân thông thường nhất gây ra những vụ đụng xe chết người trong vòng những người lớn tuổi lái xe là vượt đèn đỏ”.
VGA is still the universal fallback troubleshooting mode in the case of trouble with graphic device drivers in operating systems.
VGA vẫn là chế độ xử lý sự cố dự phòng phổ quát trong trường hợp rắc rối với trình điều khiển thiết bị đồ họa trong hệ điều hành.
Therefore, Windows 1.0 included original device drivers for video cards, a mouse, keyboards, printers and serial communications, and applications were supposed to only invoke APIs built upon these drivers.
Do đó, Windows 1.0 bao gồm trình điều khiển thiết bị ban đầu cho card màn hình, chuột, bàn phím, máy in và truyền thông nối tiếp, và các ứng dụng được cho là sẽ chỉ gọi API được xây dựng trên các trình điều khiển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ device driver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.