devolve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devolve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devolve trong Tiếng Anh.

Từ devolve trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân cấp, rơi vào, trao cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devolve

phân cấp

verb

It's true that he's devolving, but this last victim definitely had a message.
Sự thật là hắn đang phân cấp, nhưng nạn nhân mới này chắc chắn có một thông điệp.

rơi vào

verb

and this certainty quickly devolves
Và điều này chắc chắn nhanh chóng rơi vào

trao cho

verb

Xem thêm ví dụ

Paragraph 3 of Chapter 1 of the 1925 Constitution of the RSFSR stated the following: By the will of the peoples of the Russian Socialist Federative Soviet Republic, who decided on the formation of the Union of Soviet Socialist Republics during the Tenth All-Russian Congress of Soviets, the Russian Socialist Federative Soviet Republic, being a part of the Union of Soviet Socialist Republics, devolves to the Union the powers which according to Article 1 of the Constitution of the Union of Soviet Socialist Republics are included within the scope of responsibilities of the government bodies of the Union of Soviet Socialist Republics.
Đoạn 3 của Chương 1 của Hiến pháp RS20 1925 đã nêu như sau: Theo ý chí của các dân tộc Cộng sản Liên Xô Xã hội chủ nghĩa Nga, người quyết định thành lập Liên minh các nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết trong Đại hội Xô viết toàn Nga lần thứ X, Cộng hòa Liên Xô Xã hội Nga, là một phần của Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết, chia rẽ với Liên minh các quyền hạn theo Điều 1 của Hiến pháp Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được bao gồm trong phạm vi trách nhiệm của các cơ quan chính phủ Liên minh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
The public part is the Servizio Sanitario Nazionale, which is organised under the Ministry of Health and administered on a devolved regional basis.
Khu vực công là Servizio Sanitario Nazionale, được tổ chức dưới quyền Bộ Y tế và được quản lý trên cơ sở phân quyền cấp vùng.
Tibet 's exiled spiritual leader the Dalai Lama has announced a long-awaited plan to devolve his political responsibilities to an elected figure .
Lãnh tụ tinh thần sống lưu vong của Tây Tạng , đức Đạt Lai Lạt Ma , vừa công bố kế hoạch được chờ đợi từ lâu bàn giao các trách nhiệm chính trị của ông cho một nhân vật đắc cử .
Further powers would be devolved to the Scottish Parliament as a result of the Scotland Act 2012.
Quyền hạn sẽ tiếp tục được phân cấp cho Quốc hội Scotland như là kết quả của Đạo luật Scotland năm 2012 của Ủy ban Bầu cử đã chuẩn bị.
These guys devolve rapidly until they're just killing machines.
Họ được giao phận sự nhanh chóng đến khi họ chỉ còn là cỗ máy giết người.
Reserved matters are a list of policy areas (such as civil aviation, units of measurement, and human genetics), which the Westminster Parliament may devolve to the Northern Ireland Assembly at some time in future.
Các vấn đề được bảo lưu bao gồm các lĩnh vực chính sách được liệt kê (như hàng không dân dụng, các đơn vị đo lường và di truyền con người) mà Quốc hội có thể chuyển giao cho Quốc hội Bắc Ireland một thời gian trong tương lai.
After the failure of the assault on 21 April, the battle devolved into a siege, with the North Vietnamese pounding An Lộc and its defenders with 1,200 to 2,000 mortar, rocket, and artillery rounds per day.
Sau thất bại của cuộc tấn công ngày 21 tháng 4, trận chiến chuyển thành một cuộc bao vây mà trong đó pháo binh Miền bắn phá An Lộc từ 1200 đến 2000 viên pháo cối mỗi ngày.
He's devolving.
Hắn đang gấp rút.
In turn, the Slovenes, supported by Croats, sought to reform Yugoslavia by devolving even more power to republics, but were voted down.
Trái lại, người Slovenia, được người Croatia hậu thuẫn, tìm cách sửa đổi Nam Tư bằng cách trao thêm quyền cho các nước cộng hòa, nhưng đều bị bỏ phiếu bác bỏ.
The Government of the Republic of Ireland also has the right to "put forward views and proposals" on non-devolved matters in relation to Northern Ireland.
Thêm vào đó, chính phủ Cộng hoà Ireland cũng có quyền "đưa ra các quan điểm và đề xuất" về các vấn đề không liên quan đến Bắc Ireland.
What responsibilities devolve upon undershepherds today, and how should male members of the congregation feel in view of 1 Timothy 3:1?
Những người chăn chiên phụ ngày nay gánh lấy những trách nhiệm nào, và những người nam trong hội-thánh nên có cảm nghĩ gì về câu Kinh-thánh I Ti-mô-thê 3:1 nói “cố gắng đạt chức vụ trưởng lão” (NW)?
" As early as the 1960s , I have repeatedly stressed that Tibetans need a leader , elected freely by the Tibetan people , to whom I can devolve power , " he said at Dharamsala , the Indian town that has become his base .
" Ngay từ đầu thập niên 1960 , tôi đã nhiều lần nhấn mạnh rằng người Tây Tạng cần một lãnh tụ , được nhân dân Tây Tạng tự do bầu chọn , là người tôi có thể bàn giao quyền lực , " ông tuyên bố tại Dharamsala , thành phố Ấn Độ nơi ông đang sống .
What started out as a good time Quickly devolved, and Katie fell victim to the violent, drunken rage of a juvenile gang.
Khởi đầu như một thời điểm tốt phân cấp nhanh chóng, và Katie là nạn nhân của cơn giận bạo lực, say rượu của một nhóm thanh thiếu niên.
It established a devolved power-sharing government within Northern Ireland, which must consist of both unionist and nationalist parties.
Nó cũng hình thành một chính phủ chia sẻ quyền lực phân cấp tại Bắc Ireland, trong đó phải bao gồm cả các đảng hợp nhất chủ nghĩa và dân tộc chủ nghĩa.
Today, with far more witnesses of Jehovah in prison than back during World War I, it devolves upon their free brothers outside to “speak the word of God fearlessly.”
Ngày nay, ở trong tù còn có nhiều nhân-chứng của Đức Giê-hô-va hơn là vào thời Thế-chiến thứ Nhất, cho nên trách-nhiệm “truyền đạo đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì” còn được giao phó nhiều hơn cho những người anh em được tự-do bên ngoài.
The legislative branch itself oversees devolved local governments.
Chính nhánh lập pháp cũng giám sát các chính quyền địa phương phân cấp.
According to a 2015 opinion poll, 70% expressed a long-term preference of the maintenance of Northern Ireland's membership of the United Kingdom (either directly ruled or with devolved government), while 14% express a preference for membership of a united Ireland.
Theo một cuộc thăm dù ý kiến vào năm 2009, 69% bày tỏ muốn duy trì Bắc Ireland là một thành viên của Anh Quốc (cai trị trực tiếp hoặc chính phủ phân cấp), trong khi 21% bảy tỏ muốn Bắc Ireland trở thành thành viên của một Ireland thống nhất.
The government has devolved responsibility to the bank's Monetary Policy Committee for managing the monetary policy of the country and setting interest rates.
Chính phủ giao trách nhiệm cho Ủy ban Chính sách Tiền tệ của ngân hàng về quản lý chính sách tiền tệ của quốc gia và thiết lập mức lãi suất.
By April 1965, command of the 559th Group devolved upon General Phan Trọng Tuệ, who assumed command of 24,000 men in six truck transportation battalions, two bicycle transportation battalions, a boat transportation battalion, eight engineer battalions, and 45 commo-liaison stations.
Đến tháng 4 năm 1965, chỉ huy Đoàn 559 là Tướng Phan Trọng Tuệ, quân số gồm 24.000 người trong 6 tiểu đoàn vận tải bằng xe tải, 2 tiểu đoàn vận tải xe đạp thồ, một tiểu đoàn vận tải đường thủy, 8 tiểu đoàn công binh, và 45 trạm giao liên.
We looked at it and we said, let's devolve to these people, let's give these people a company where we take away all the boarding school aspects of, this is when you arrive, this is how you dress, this is how you go to meetings, this is what you say, this is what you don't say, and let's see what's left.
hãy giao trách nhiệm cho những người này, hãy giao cho họ công ty nhưng loại bỏ các phương diện của trường nội trú như là thời gian đến, cách ăn mặc, họp hành như thế nào, được nói gì, không được nói gì, và xem chúng ta còn lại gì.
One major issue is the West Lothian question, in which MPs from Scotland and Wales are able to vote on legislation affecting only England, while English MPs have no equivalent right to legislate on devolved matters.
Một vấn đề lớn đó là câu hỏi West Lothian, theo đó các nghị viên từ Scotland và Wales có thể bỏ phiếu về pháp luật chỉ áp dụng cho Anh, trong khi các nghị viên từ Anh không có quyền tương đương đối với pháp luật về các vấn đề được phân quyền.
Historically, there have been differences in systems of succession, mainly revolving around the question of whether succession is limited to males, or whether females are also eligible (historically, the crown often devolved on the eldest male child, as ability to lead an army in battle was a requisite of kingship).
Về phương diện lịch sử, đã có sự khác biệt trong hệ thống kế thừa, chủ yếu xoay quanh câu hỏi liệu việc kế thừa có giới hạn là chỉ có nam giới mới được kế thừa, hoặc nếu nữ cũng có đủ điều kiện (trong lịch sử, vương miện thường được giao cho người con trai đầu, vì khả năng để dẫn dắt một đội quân trong trận chiến là một điều kiện cần thiết khi làm vua).
The Environment Agency and its devolved partners in Wales (Countryside Council for Wales, CCW) and Scotland (Scottish Environmental Protection Agency, SEPA) now employ a system of biological, chemical and physical classification for rivers and lakes that corresponds with the EU Water Framework Directive.
Cơ quan Môi trường và các đối tác phân cấp của mình ở xứ Wales (Hội đồng Nông thôn xứ Wales, CCW) và Scotland (Cơ quan Bảo vệ Môi trường Scotland, SEPA) bây giờ sử dụng một hệ thống sinh học, hóa học và phân loại vật chất cho các con sông và hồ nước tương ứng với các Khung về Nước của EU. ^ biology
It then devolved to Thomas de Grey, 2nd Earl de Grey, a distant relative on whose death in 1859 the estate passed to his nephew the Marquess of Ripon, the Viceroy of India, who built St Mary's church in the park.
Sau đó nó phân cấp cho Thomas de Grey, Bá tước thứ hai của Grey, một người họ hàng xa sau khi qua đời vào năm 1859, nó thuộc về người cháu trai của mình George Robinson, Bá tước thứ nhất của Ripon, tổng đốc Ấn Độ, người đã xây dựng nhà thờ St Mary trong công viên.
The devolved National Assembly for Wales (Welsh: Cynulliad Cenedlaethol Cymru) was created in 1999 by the Parliament of the United Kingdom under the Government of Wales Act 1998 and provides a degree of self-government in Wales.
Các phân cấp Quốc hội xứ Wales (Welsh: Cynulliad Cenedlaethol Cymru) đã được tạo ra vào năm 1999 bởi Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland thuộc Chính phủ Wales Đạo luật năm 1998 và cung cấp một mức độ tự trị ở xứ Wales.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devolve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.