di fatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ di fatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di fatto trong Tiếng Ý.

Từ di fatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là quả thực, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ di fatto

quả thực

adverb

di fatto è molto più frequente tra le istituzioni di successo
quả thực phổ biến hơn cả trong những tổ chức thành công

thực sự

adverb

Volevo capire se fossi capace di fare qualcosa che fosse davvero malvagio.
Ta muốn biết mình có làm được điều gì đó thực sự xấu xa hay không.

Xem thêm ví dụ

Di fatto, sono una di loro.
Tôi là một trong số họ.
Sta di fatto che ora non potra'farlo.
Giờ thì anh ta sẽ không thể.
Anzi, cazzo, di fatto non esisti per noi.
Khốn kiếp, về cơ bản, với chúng tôi, chú không còn tồn tại.
Questa è la distribuzione che ottenete se, di fatto, non c'è vita.
Vậy đây là sự phân bố mà bạn có được khi mà thực tế là không có sự sống.
Potreste essere insoddisfatti di questa conversazione, ma di fatto dovete andare e leggere queste cose.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
Di fatto, nessuno voleva che li compatissi.
Thực tế, thì không ai muốn tôi thương hại họ.
Ciò che era fonte di vergogna s'era di fatto rivelata fonte di illuminazione.
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
Quindi... di fatto per il momento ho finito.
Vâng, tôi -- vâng, thật sự tới thời điểm này kể như đã xong rồi.
Infine controlla la secrezione di questo macchinario molecolare che, di fatto, digerisce il cibo che cuciniamo.
Và cuối cùng, nó kiểm soát luôn sự bài tiết của bộ máy phân tử này, thứ mà thực sự tiêu hóa thức ăn ta nấu.
Divenne di fatto la più antica società in attività ininterrotta del mondo.
Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.
In Kenya pertanto si instaura di fatto un regime a partito unico, dominato dall'alleanza Kĩkũyũ-Luo.
Vì thế Kenya trở thành quốc gia độc đảng trên thực tế (de facto), do liên minh Kĩkũyũ-Luo chi phối.
Di fatto, chi vuole controllare un robot?
Thực ra, ai muốn lái một con Robot nào?
La cosa non portò a nulla di fatto.
Điều đó thực ra chả có ý nghĩa gì cả.
E di fatto l'ultimo motore di ricerca dovrebbe essere intelligente.
Và công cụ tìm kiếm tốt nhất cũng cần thông minh.
Di fatto non c'è bisogno di essere un ingegnere nucleare per capirlo.
Và thực tế bạn không cần phải là một nhà khoa học để có thể hiểu được điều đó.
Purtroppo molti sostengono di amare Gesù, ma di fatto non gli sono leali.
Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách.
Di fatto, i robot sono diventati onnipresenti nelle nostre vite.
Trong thực tế, các robot đã trở nên phổ biến trong cuộc sống chúng ta bằng nhiều cách.
Di fatto, portare la scienza nel mondo degli investimenti l'ha migliorato.
Và thật ra, mang khoa học vào lĩnh vực đầu tư là đang cải thiện lĩnh vực đó.
Perché di fatto sappiamo come risolverlo molto semplicemente.
Bởi chúng ta thực sự biết làm thế nào để giải quyết vấn đề một cách rất đơn giản.
Conosci l'esatta definizione di " fatto ", vero?
Anh có biết đình nghĩa từ " thực tế " khộng?
Di fatto, nell'immagine, ce ne sono due.
Thực tế, hai thứ này bao gồm trong một bức tranh.
[ la carne d'insetto ] è molto buona. di fatto, è paragonabile a qualsiasi carne noi mangiamo al momento.
Trong thực tế, nó có thể sánh với mọi thứ mà chúng ta ăn như thịt trong trường hợp này.
La buona notizia è che di fatto noi nasciamo sorridendo.
Một điều rất tốt là chúng ta thực sự sinh ra cùng với nụ cười.
E mi dice: " È strano che tu lo chieda, perché di fatto si chiama scatola nera delle transazioni.
Và anh ta nói, " Thật buồn cười khi anh hỏi thế, vì thực sự nó được gọi là " Thương mại hộp đen " - Black Box Trading.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di fatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.