di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di trong Tiếng Ý.
Từ di trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơn, về, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ di
hơnadposition Mi ci vorranno non meno di 10 ore per preparare l'esame. Tôi sẽ mất không ít hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra. |
vềconjunction Sia io che Tom siamo molto fieri di te. Cả Tom và tôi đều rất tự hào về bạn. |
bằngadjective noun adposition Ma prima i colpi di mortaio devono cessare e i russi devono andarsene. Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân. |
Xem thêm ví dụ
Erano frustrati, e avevano ottenuto molto meno di ciò che speravano. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
2 Per la costruzione della mia acasa e per la posa delle fondamenta di Sion e per il sacerdozio, e per i debiti della Presidenza della Chiesa. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Tuttavia il lavoro armato espone la persona al rischio di incorrere nella colpa di spargimento di sangue qualora dovesse usare l’arma. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
7, 8. (a) Che prova abbiamo che il popolo di Dio ha ‘allungato le corde della sua tenda’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
(Isaia 30:21; Matteo 24:45-47) La Scuola di Galaad ha aiutato gli studenti ad avere maggior apprezzamento per la classe dello schiavo. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Non fidarti di quegli uomini! Đừng tin những kẻ đó! |
Non vedo la barca di papà. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Per ironia della sorte quello fu l'inverno in cui Hassan smise di sorridere. Bởi vì đó là cái mùa đông mà Hassan thôi mỉm cười. |
La monitoreremo, assicurandoci che la pressione non scenda di nuovo, ma, si, stara'bene. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Intestino di pecora. Ruột cừu. |
E questo gli consente di orientarsi nell'oscurità totale. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
Sono piuttosto diversi, e sono al di fuori del controllo della diplomazia moderna. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Ci saranno tonnellate di banche in quella zona Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó |
Ieri sera ho capito che guardavo il caso di sua moglie dalla prospettiva sbagliata. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica. Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới di
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.