di seguito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ di seguito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di seguito trong Tiếng Ý.
Từ di seguito trong Tiếng Ý có nghĩa là liên tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ di seguito
liên tiếpadverb E' stato sopra al PIL per tre anni di seguito Nó hơn cả GDP 3 năm liên tiếp |
Xem thêm ví dụ
Confrontate cosa prediceva la Bibbia con le ultime notizie riportate di seguito, e giudicate voi stessi. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
La tabella qui di seguito viene descritto l'uso del territorio in Burundi. Bảng dưới đây mô tả việc sử dụng đất ở Burundi. |
Di seguito indichiamo cosa insegna realmente la Bibbia. Giờ đây, hãy xem những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Osserviamo i componenti dell'annuncio di esempio riportato di seguito: Hãy xem các thành phần của quảng cáo mẫu bên dưới: |
Nota: I numeri di pagina elencati di seguito indicano la prima pagina del discorso. Xin lưu ý : Con số ở trên trang được liệt kê dưới đây cho biết là trang đầu của bài nói chuyện. |
Scrivi alla lavagna la frase incompleta riportata di seguito. Viết lời phát biểu còn dở dang sau đây lên trên bảng. |
Come puoi applicare alla tua vita i principi elencati di seguito? Các em có thể áp dụng các lẽ thật sau đây trong cuộc sống của mình như thế nào? |
Di seguito sono proposti alcuni modi in cui possiamo aiutarli: Sau đây là một số cách thức chúng ta có thể giúp họ: |
Le informazioni fornite di seguito ti aiuteranno a risolvere alcuni di questi problemi. Thông tin bên dưới được cung cấp nhằm giúp bạn giải quyết một số sự cố sau. |
Ovviamente questo richiede sforzo, come spiega di seguito Salomone con un’illustrazione. — Efesini 5:15-17. Dĩ nhiên, làm thế đòi hỏi nỗ lực, và điều này dẫn chúng ta đến những lời kế tiếp và minh họa của Sa-lô-môn.—Ê-phê-sô 5:15-17. |
Di seguito il calendario delle gare tenute. Sau đây là danh sách các huyện xếp theo tỉnh. |
Esamina le diverse parti del consiglio di Alma, elencate di seguito, e scegline una in cui vorresti migliorare. Xem xét các phần khác nhau của lời khuyên dạy của An Ma được liệt kê ở dưới đây, và chọn một phần mà các em muốn cải thiện. |
Di seguito sono riportati alcuni esempi di domande che possono incoraggiare i sentimenti e invitare la testimonianza: Đây là một số ví dụ về những câu hỏi có thể khuyến khích cảm nghĩ và mời gọi chứng ngôn: |
Le reti dell'annuncio elencate di seguito possono essere usate come origini annuncio nei gruppi di mediazione. Mạng quảng cáo được liệt kê dưới đây có sẵn để sử dụng làm nguồn quảng cáo trong các nhóm hòa giải. |
Di seguito vengono illustrati alcuni modi in cui può essere utilizzato il tuo indirizzo email di recupero: Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn: |
Per pagare il tuo dominio o i servizi correlati con Google Pay, procedi come descritto di seguito: Để thanh toán cho miền của bạn hoặc các dịch vụ có liên quan qua Google Pay, hãy làm theo các bước sau: |
Qui e di seguito, “Nilo” si riferisce al fiume e ai suoi canali d’irrigazione. Trong câu này và những câu bên dưới, “sông Nin” muốn nói đến con sông và các kênh đào dẫn nước tưới tiêu. |
Per ulteriori informazioni, consulta di seguito la sezione corrispondente alla tua località. Xem quốc gia hoặc khu vực của bạn bên dưới để biết thêm thông tin. |
Di seguito leggiamo: “Maria custodiva tutte queste parole, traendone conclusioni nel suo cuore”. Và Kinh Thánh viết: “Ma-ri thì ghi-nhớ mọi lời ấy và suy-nghĩ trong lòng”. |
Disegna alla lavagna una linea curva come quella riportata di seguito: Vẽ một đường giống như sau lên trên bảng: |
Sì! Ho vinto due volte di seguito! Hay quá! Tôi thắng hai lần liền! |
E' stato sopra al PIL per tre anni di seguito appena prima della crisi. Nó hơn cả GDP 3 năm liên tiếp ngay trước sự sụp đổ. |
Di seguito sono riportate due presentazioni modello che potreste provare. Sau đây có hai lời trình bày mẫu mà bạn có thể thử dùng. |
Di seguito sono elencate alcune sfide che altri ragazzi hanno dovuto affrontare in una situazione come la tua. Bên dưới liệt kê một số khó khăn mà các bạn trẻ trong hoàn cảnh ấy phải đương đầu. |
Puoi visualizzare e modificare rapidamente la maggior parte delle impostazioni illustrate di seguito con il Controllo privacy. Bạn có thể nhanh chóng xem và thay đổi hầu hết các tùy chọn cài đặt được giải thích bên dưới bằng quy trình Kiểm tra quyền riêng tư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di seguito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới di seguito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.