diabete mellito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diabete mellito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diabete mellito trong Tiếng Ý.

Từ diabete mellito trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tiểu đường, Đái tháo đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diabete mellito

Tiểu đường

noun (gruppo di disturbi metabolici accomunati dal fatto di presentare una persistente instabilità del livello glicemico del sangue)

Non conosco nessuno col diabete mellito,
Tôi không biết ai bị bệnh tiểu đường.

Đái tháo đường

Xem thêm ví dụ

I primi casi descritti sono da ritenersi di diabete mellito di tipo 1.
Các trường hợp được mô tả đầu tiên được cho là thuộc tiểu đường loại 1.
L’INCIDENZA del diabete mellito è aumentata così rapidamente che ora si parla di epidemia mondiale.
Số người mắc bệnh tiểu đường tăng nhanh đến nỗi trở thành một đại dịch toàn cầu.
Il diabete mellito è anch'esso un fattore di rischio importante e in costante crescita di importanza nei paesi sviluppati.
Đái tháo đường cũng là một yếu tố nguy cơ quan trọng đang gia tăng ở các nước đang phát triển.
Alcuni sintomi caratteristici sono: disturbi della vista che possono degenerare fino alla cecità, obesità, polidattilia, ritardo nello sviluppo, scarsa coordinazione, diabete mellito, osteoartrite e anomalie renali.
Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận.
Il diabete di tipo 2 rappresenta circa il 90% dei casi di diabete, con il restante 10% dovuto principalmente al diabete mellito tipo 1 e al diabete gestazionale.
Bệnh tiểu đường loại 2 chiếm khoảng 90% các trường hợp tiểu đường, và 10% còn lại chủ yếu là do đái tháo đường loại 1 và tiểu đường thai kỳ.
In base agli studi dell’Istituto di Medicina degli Stati Uniti, il 40 per cento delle femmine e il 30 per cento dei maschi nati nel 2000 negli Stati Uniti rischiano di contrarre nel corso della loro vita il diabete mellito di tipo II legato all’obesità.
Theo Viện Y tế Hoa Kỳ, 30% bé trai và 40% bé gái sinh ra ở Hoa Kỳ vào năm 2000 vào một lúc nào đó trong đời có nguy cơ phát hiện mình mắc bệnh đái tháo đường loại 2 do béo phì gây ra.
Questo è in contrasto con il diabete mellito di tipo 1 in cui vi è una carenza assoluta di insulina a causa della distruzione delle cellule insulari del pancreas e il diabete mellito gestazionale che è una condizione di elevate quantità di zuccheri nel sangue in associazione con la gravidanza.
Điều này trái ngược với đái tháo đường loại 1, trong đó có sự thiếu hụt insulin tuyệt đối do sự phá hủy các tế bào đảo Langerhans trong tuyến tụy và đái tháo đường thai kỳ là sự bắt đầu mới của đường huyết cao liên quan đến thai kỳ.
Il termine "mellito" o "di miele" è stato aggiunto dal britannico John Rolle alla fine del XVIII secolo per differenziare la condizione dal diabete insipido, che è anche associato ad una frequente minzione.
Thuật ngữ "mellitus" hoặc "từ mật ong" đã được thêm vào bởi John Rolle vào cuối những năm 1700 để phân biệt tình trạng bệnh đái tháo nhạt do đái tháo đường cũng liên quan đến đi tiểu thường xuyên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diabete mellito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.