diagnose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diagnose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagnose trong Tiếng Anh.

Từ diagnose trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẩn đoán, chẩn bệnh, chẩn bịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diagnose

chẩn đoán

verb

Well, we do need him to diagnose his friend.
Chúng tôi rất cần cậu ta để chẩn đoán cho bạn cậu ta.

chẩn bệnh

verb

This can radically improve the way that doctors diagnose patients.
Điều này có thể cải tiến đột phá cách các bác sĩ chẩn bệnh.

chẩn bịnh

verb

Xem thêm ví dụ

If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection .
Nếu bạn bị chẩn đoán mắc bệnh lậu , bác sĩ của bạn sẽ kê toa thuốc kháng sinh để điều trị .
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men.
Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này.
Elizabeth Gates was diagnosed with an inoperable brain tumor last April.
Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái.
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer.
Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú tiến triển.
Some studies, however, suggest that only a small portion of those who think they have a food allergy have been definitely diagnosed.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
During the 1970s however, the two genera were once again separated, with Prodeinotherium diagnosed to include Deinotherium bavaricum (=P. hungaricum), Deinotherium hobleyi, and Deinotherium pentapotamiae, which were separated based on geographic location.
Tuy nhiên, rong những năm 1970, hai chi đã một lần nữa tách ra, với Prodeinotherium được chẩn đoán bao gồm Deinotherium bavaricum (= P. Hungaricum), Deinotherium hobleyi, và Deinotherium pentapotamiae, được tách ra dựa trên vị trí địa lý.
Lee's younger brother, Robby, was previously diagnosed with this condition.
Em trai của Lee, Robby, trước đó được chẩn đoán mang bệnh này.
Sadly, in 2004, John was diagnosed with cancer.
Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư.
Diagnosing Difference.
Cơ thể phân tính.
Soon thereafter, my mother was diagnosed with cancer, which eventually led to her death.
Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này.
When problems last more than a month, PTSD is often diagnosed.
Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD.
She was diagnosed with a grapefruit-sized fibroid.
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.
At the time that Rhonda’s non-Witness husband was filing for divorce, her brother was diagnosed with lupus, a potentially life-threatening illness.
Vào thời điểm người chồng không tin đạo của chị Rhonda làm thủ tục ly dị, em trai của chị bị chẩn đoán mắc bệnh lupus, một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng.
Unlike many famous people diagnosed with cancer or other fatal illnesses , Jobs revealed few details about his health after he was diagnosed with pancreatic cancer .
Không giống như nhiều người nổi tiếng được chẩn đoán bị ung thư hoặc bị những căn bệnh chết người khác , Jobs chỉ tiết lộ một vài chi tiết về sức khỏe của mình sau khi bị chẩn đoán là ung thư tuyến tụy .
In the 1950s, most people diagnosed with SLE lived fewer than five years.
Vào những năm 1950, đa số bệnh nhân sống không quá 5 năm.
Sadly, Aroldo’s mother was diagnosed with cancer.
Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.
I grew up to study the brain because I have a brother who has been diagnosed with a brain disorder, schizophrenia.
Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não: tâm thần phân liệt.
She... she diagnosed me as schizoaffective.
Bà ấy... đã chẩn đoán em bị tâm thần phân liệt.
NEW YORK - Scientists in Europe report they were able to diagnose Down syndrome prenatally by giving a simple blood test to pregnant women , an approach that might one day help them avoid the more extensive procedure used now to detect the condition .
NEW YORK - Các nhà khoa học Âu châu báo cáo rằng họ có thể chẩn đoán hội chứng Down tiền sản bằng cách thực hiện một xét nghiệm máu đơn giản ở phụ nữ có thai , một phương pháp mà một ngày nào đó có thể giúp họ tránh được những quy trình rườm rà mà hiện đang được sử dụng để phát hiện hội chứng này .
We are learning from each others' strength and endurance, not against our bodies and our diagnoses, but against a world that exceptionalizes and objectifies us.
Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi.
This makes it easy to diagnose pleurisy .
Điều này giúp cho việc chẩn đoán viêm màng phổi dễ dàng .
Rachel's been diagnosed with leukemia.
Rachel vừa được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu.
He cried on the day he was diagnosed.
Paul đã khóc vào ngày nghe chẩn đoán.
IF YOU or someone you love were diagnosed with a mental disorder, how would you feel?
Bạn cảm thấy thế nào nếu bạn hoặc một người mà bạn yêu thương bị chẩn đoánmắc hội chứng tâm thần?
In August 2008, Kawakami was diagnosed with ovarian cancer, which required surgery.
Tháng 8 năm 2008, Kawakami được chẩn đoán mắc bệnh ung thư buồng trứng, cần thiết phẫu thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagnose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.