diagonally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diagonally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagonally trong Tiếng Anh.

Từ diagonally trong Tiếng Anh có nghĩa là theo đường chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diagonally

theo đường chéo

adverb

It's not folded, that's a photograph and it's cut on the diagonal.
Nó không gấp lại được, nó là một tấm ảnh Và nó bị cắt theo đường chéo

Xem thêm ví dụ

Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
Averbakh, 1972 In this position from Yuri Averbakh, Black draws since the bishop can restrain both pawns on the same diagonal with the help of the king and the white bishop is helpless.
Averbakh, 1972 Trong thế cờ này của Yuri Averbakh (hình bên), Đen gỡ hòa vì Tượng của họ có thể chế ngự được cả hai quân Tốt trên cùng một đường chéo với sự trợ giúp của Vua.
In set theory, Cantor's diagonal argument, also called the diagonalisation argument, the diagonal slash argument or the diagonal method, was published in 1891 by Georg Cantor as a mathematical proof that there are infinite sets which cannot be put into one-to-one correspondence with the infinite set of natural numbers.
Trong lý thuyết tập hợp, Tranh luận đường chéo của Cantor, tranh luận cắt đường chéo, hoặc phương pháp đường chéo, được xuất bản vào năm 1891 bởi George Cantor với một chứng minh toán học rằng có các tập hợp vô hạn mà không thể tạo ra song ánh với tập hợp vô hạn của số tự nhiên.
I-26 is a diagonal Interstate Highway, which runs northwest/southeast.
I-26 là một xa lộ liên tiểu bang chạy theo đường xéo hướng tây bắc/đông nam.
Diagonalization arguments are often also the source of contradictions like Russell's paradox and Richard's paradox.
Các tranh luận đường chéo cũng là nguồn của các mâu thuẫn như nghịch lý Russell và nghịch lý Richard.
Wave 4 does not overlap with the price territory of wave 1, except in the rare case of a diagonal triangle formation.
Sóng 4 không chồng chéo với khu vực giá của sóng 1, ngoại trừ trong trường hợp hiếm hoi của một tam giác đường chéo.
The original major transcontinental routes in 1925, along with the auto trails which they roughly replaced, were as follows: US 10, US 60, and US 90 only ran about two thirds of the way across the country, while US 11 and US 60 ran significantly diagonally.
Các quốc lộ chính liên lục địa ban đầu vào năm 1925 cùng với các con đường gần như bị chúng thay thế được liệt kê như sau: Lưu ý rằng Quốc lộ Hoa Kỳ 10, Quốc lộ Hoa Kỳ 60 và Quốc lộ Hoa Kỳ 90 chỉ chạy khoảng 2 phần 3 đường ngang Hoa Kỳ trong khi Quốc lộ Hoa Kỳ 11 và Quốc lộ Hoa Kỳ 60 chạy theo hướng gần như là đường chéo.
Now the display on your laptop costs, in rough numbers, 10 dollars a diagonal inch.
Chi phí màn hình máy xách tay, tạm tính, khoảng 10 đô- la một inch ( đo theo đường chéo ).
If there is a face with more than three sides, draw a diagonal—that is, a curve through the face connecting two vertices that aren't connected yet.
Nếu có một mặt với hơn ba bên, vẽ một đường chéo-có nghĩa là, một đường cong qua mặt kết nối hai đỉnh mà chưa được kết nối.
Eight diagonal.
Đường kính thứ tám.
These are: the identity operation leaving everything unchanged, denoted id; rotations of the square around its center by 90° clockwise, 180° clockwise, and 270° clockwise, denoted by r1, r2 and r3, respectively; reflections about the vertical and horizontal middle line (fh and fv), or through the two diagonals (fd and fc).
Bao gồm: phép toán đồng nhất không làm thay đổi đối tượng, ký hiệu là id; quay hình vuông xung quanh tâm nó về phía phải một góc 90°, 180°, và 270°, lần lượt ký hiệu là r1, r2 và r3; đối xứng trục (phản xạ) hình vuông qua đường trung bình theo phương đứng và phương ngang (fh và fv), hoặc qua hai đường chéo (fd và fc).
It runs diagonally from I-57, 10 miles (16 km) south of Marion, Illinois, to Chattanooga, Tennessee, at I-75.
Nó chạy theo đường xéo từ Xa lộ Liên tiểu bang 57 (10 dặm về phía nam thành phố Marion, Illinois) đến Chattanooga, Tennessee ở Xa lộ Liên tiểu bang 75.
Each wide bar in the graph illustrates data for the currently selected date range, while the thinner bars shaded with diagonal lines provide a period-over-period comparison for each revenue channel.
Mỗi thanh rộng trong biểu đồ minh họa cho dữ liệu trong khoảng ngày hiện đã chọn trong khi thanh mỏng hơn được tô bóng bằng cách đường chéo cung cấp so sánh theo thời gian cho mỗi kênh doanh thu.
" I feel like I'm diagonally parked in a parallel universe. "
" Tôi thấy như bị đặt chéo trong một vũ trụ song song. "
LCD televisions are much thinner and lighter than cathode ray tube (CRTs) of similar display size, and are available in much larger sizes (e.g., 90 inch diagonal).
TV LCD mỏng hơn và nhẹ hơn so với ống tia cathode màn hình(CRT) kích thước màn hình tương tự, và có thể sản xuất các kích cỡ lớn hơn nhiều (ví dụ, 90 inch đường chéo).
If they cross any of these diagonals they're caught like rats.
Nếu chúng đi qua bất cứ chỗ nào trong số đó, chúng sẽ bị tóm ngay!
Two other diagonal lines are used to heighten the dramatic tension.
Hai đường chéo khác được sử dụng để làm tăng độ căng thẳng cho bức tranh.
Diagonal stresses on the ideograms.
Những đường chéo trên biểu tượng.
He had experimented with a new high-jumping technique that involved sprinting diagonally toward the bar, then curving and leaping backward over the bar. It came to be called the Fosbury flop.
Người ấy đã thử nghiệm một phương pháp nhảy cao mới mà gồm có việc phải chạy thật nhanh theo đường chéo hướng đến cây xà, sau đó uốn mình và nhảy ngược lại vượt qua bên kia cây xà—phương pháp ấy sau này được gọi là kiểu nhảy Fosbury.
By 2150 BC (Dynasty IX), diagrams of stars inside Egyptian coffin lids—variously known as "diagonal calendars" or "star clocks"—attest that there were exactly 12 of these.
Vào năm 2150 TCN (Vương triều IX), sơ đồ sao trong nắp quan tài Ai Cập—còn được biết đến là "lịch đường chéo" hoặc "đồng hồ sao"—có chính xác 12 ngôi sao.
White simply keeps his bishop on the h3–c8 diagonal (Dvoretsky 2006:92).
Trắng chỉ cần đơn giản giữ Tượng ở đường chéo h3 - c8 (Dvoretsky 2006:92).
The tiger horse can exhibit various ambling gaits including various lateral gaits called the "glider gait" or Indian shuffle, stepping pace, and running walk, as well as the diagonal fox trot.
Con ngựa con hổ có thể biểu gaits ambling khác nhau bao gồm gaits khác nhau bên gọi là "Glider Gait" hay Shuffle đẩy mạnh tốc độ, và chạy đi bộ, cũng như các đường chéo Fox Trot.
Other types of roads more common in newer parts of the city may be termed Eje (Axis), Diagonal or Transversal.
Các loại đường khác phổ biến hơn ở các khu vực mới của thành phố có thể được gọi là Eje (Trục), Đường chéo hoặc Đường ngang.
Paseo de la Reforma is a wide avenue that runs diagonally across the heart of Mexico City.
Paseo de la Reforma là một đại lộ rộng lớn bắt chéo ngang qua trung tâm của Thành phố Mexico.
Now we make a list out of this by starting at the upper left and sweeping back and forth diagonally, skipping over any fraction, like 2/ 2, that represents the same number as one the we've already picked.
Bây giờ ta liệt kê từ phần trên cùng bên trái và lượn về trước theo đường chéo, bỏ qua bất kì phân số nào, như 2/ 2, bằng giá trị với số mà ta đã chọn rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagonally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.