diagnosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diagnosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagnosis trong Tiếng Anh.

Từ diagnosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẩn đoán, lời chẩn đoán, sự chẩn đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diagnosis

chẩn đoán

noun (identification of the nature and cause of an illness)

A diagnosis that provides neither an explanation nor a cure is by definition not a diagnosis.
Chẩn đoán mà không có giải thích hay cách chữa trị thì không phải là chẩn đoán.

lời chẩn đoán

noun

That diagnosis was made over ten years ago.
Tôi được biết lời chẩn đoán này cách đây mười năm.

sự chẩn đoán

noun

You would need much more knowledge before you could arrive at the correct diagnosis.
Thế nên, bạn cần biết nhiều điều hơn để đi đến sự chẩn đoán chính xác.

Xem thêm ví dụ

You connected with a diagnosis, not with her.
Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta.
A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray.
CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường.
It's my simple diagnosis of what's wrong with the world and how we can fix it.
Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó.
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure.
Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản.
The diagnosis of kidney stones is suspected by the typical pattern of symptoms when other possible causes of the abdominal or flank pain are excluded .
Bác sĩ có thể chẩn đoán và nghi ngờ sỏi thận bằng các kiểu triệu chứng điển hình khi đã loại trừ các nguyên nhân khả thi khác gây đau bụng hoặc đau ở hai bên sườn .
The most recent version of that document, ICD-10, includes "excessive sexual drive" as a diagnosis (code F52.7), subdividing it into satyriasis (for males) and nymphomania (for females).
Phiên bản gần đây nhất, ICD-10, bao gồm "Xu hướng tình dục quá mức" như là một cách chẩn đoán (mã F52.7), nó được chia ra thành cuồng dâm (đối với nam) và loạn dâm (đối với nữ).
The quality-adjusted life year (QALY) and disability-adjusted life year (DALY) metrics are similar, but take into account whether the person was healthy after diagnosis.
Năm sống điều chỉnh theo chất lượng (QALY) và năm sống điều chỉnh theo bệnh tật (DALY) cũng tính toán tương tự, nhưng tính cả việc nếu người đó khỏe mạnh sau khi chẩn đoán.
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation.
Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong.
The doctor explained the diagnosis and the treatment, which included months of chemotherapy and major surgery.
Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
Threshold for diagnosis of diabetes is based on the relationship between results of glucose tolerance tests, fasting glucose or HbA1c and complications such as retinal problems.
Ngưỡng chẩn đoán bệnh tiểu đường dựa trên mối quan hệ giữa kết quả xét nghiệm dung nạp glucose, glucose lúc đói hoặc HbA1c và các biến chứng như vấn đề võng mạc.
Most of the orders were for iodine-131 and phosphorus-32, which were used in the diagnosis and treatment of cancer.
Hầu hết đơn hàng là iôt 131 và phôtpho 32 dùng trong chẩn đoán và điều trị ung thư.
There are other conditions which involve some but not all of the symptoms of diarrhea, and so the formal medical definition of diarrhea involves defecation of more than 200 grams per day (though formal weighing of stools to determine a diagnosis is never actually carried out).
Cũng có những tình trạng khác liên quan đến một số nhưng không phải tất cả các triệu chứng của tiêu chảy, do vậy, định nghĩa y khoa chính thức của tiêu chảy là liên quan đến đại tiện hơn 200 gram mỗi ngày (mặc dù trọng lượng phân chính xác để chẩn đoán không bao giờ thực sự thực hiện).
There is a widely held expectation that genomic studies will lead to advances in the diagnosis and treatment of diseases, and to new insights in many fields of biology, including human evolution.
Có một kỳ vọng xa hơn rằng các nghiên cứu về bộ gen sẽ dẫn đến những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị bệnh tật, và những hiểu biết mới trong nhiều lĩnh vực của sinh học, bao gồm cả sự tiến hóa của loài người.
You mix rocking, grunting, sweating and dystonia with concerned parents and you get an amateur diagnosis of epilepsy.
Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh.
No diagnosis and no relief.
Không có chẩn đoán nào và không thuyên giảm.
I don't care about diagnosis
Tôi không quan tâm tới chuẩn đoán.
That 's why it 's important that you call your doctor to help make a diagnosis .
Đó là lý do cần thiết phải gọi điện cho bác sĩ để nhờ chẩn đoán .
The clinical symptoms of ASFV infection are very similar to classical swine fever, and the two diseases normally have to be distinguished by laboratory diagnosis.
Các triệu chứng lâm sàng của nhiễm ASFV rất giống với sốt lợn cổ điển, và hai bệnh thường phải được phân biệt bằng chẩn đoán trong phòng thí nghiệm.
There are several polymerase chain reaction PCR methods available that could increase the speed of diagnosis of M. ulcerans infection.
Có một số phương pháp PCR phản ứng chuỗi polymerase có sẵn có thể làm tăng tốc độ chẩn đoán nhiễm M. ulcerans.
Yet, despite all the advances in medical technology, the diagnosis of brain disorders in one in six children still remained so limited.
Chưa hết, mặc dù công nghệ y học đã phát triển cao, chẩn đoán về rối loạn thần kinh ở 1 trong 6 đứa trẻ vẫn còn quá hạn chế.
The contemporary diagnosis was typhoid fever, but modern writers have pointed out that Albert's ongoing stomach pain, leaving him ill for at least two years before his death, may indicate that a chronic disease, such as Crohn's disease, renal failure, or abdominal cancer, was the cause of death.
Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông.
Similarly, upon learning the truth about inherited sin, many have accepted the Bible’s “diagnosis” and have come to understand that God is offering the “cure.”
Tương tự thế, khi biết được sự thật về tội lỗi di truyền, nhiều người chấp nhận “sự chẩn đoán” của Kinh Thánh và hiểu rằng Đức Chúa Trời cung cấp một “phương pháp trị liệu”.
Not only did Terry serve as a mentor to Jenny as a leader, but she also sat with her for 10 hours at the hospital when Jenny received the alarming diagnosis of leukemia.
Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu.
In 1993, she put in place a medical genetics service and consulting practise with the goal of influencing people to request prenatal diagnosis testing.
Năm 1993, cô mở ra một dịch vụ di truyền y học và thực hành tư vấn với mục tiêu tác động đến mọi người trong việc quan tâm đến chẩn đoán xét nghiệm tiền sản.
Confirming our diagnosis.
Xác nhận chuẩn đoán của ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagnosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.