diantre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diantre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diantre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diantre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma quỷ, quân nhị, điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diantre

ma quỷ

(deuce)

quân nhị

(deuce)

điều tai hại

(deuce)

điều rắc rối

(deuce)

điều phiền phức

(deuce)

Xem thêm ví dụ

Diantre, es mi vino español el que se os sube a la cabeza, ¿no es así?
Mẹ kiếp, rượu vang Tây Ban Nha của ta bốc lên đầu bà rồi không phải thế sao.
¿Por qué diantres huyó?
Sao ông ta lại bỏ chạy?
Bueno, ¿y por qué diantres no vuelas sola sin mí?
Vậy tại sao, em không bay về mà không có anh đi?
Entonces, ¿Por qué diantres tenemos esta pantalla cada vez que vamos a imprimir?
Vậy thì vì Chúa, tại sao bạn lại phải thấy cái bảng này mỗi một lần bạn in?
Entonces, ¿qué diantres impide que se casen?
Vậy có cái lý do gì ngăn cản các con lấy nhau?
¿Qué diantres está pasando aquí?
Có chuyện gì trên thế giới đang diễn ra ở đây vậy?
—Pero ¿por qué diantres habéis esperado hasta esta noche?
“Nhưng làm cái quái gì mà mấy ông đợi tối nay vậy?”
¿Qué diantres hace esto aquí?
Sao lại có cái này ở đây nhỉ?
¿Qué diantres es eso?
Cái gì nó kêu vậy kìa?
¿En qué diantres estaba pensado?
Tôi đang nghĩ cái quái gì vậy?
Una vez acabada la ceremonia de recepción, los cuatro amigos estuvieron al punto en brazos unos de otros. – ¡Diantre!
Lễ đón tiếp đã xong, bốn người bạn ôm chầm lấy nhau. - Mẹ kiếp!
Cómo diantres capturaron a Romeo...
Sao Romeo bị bắt vậy.
No sé que diantres hacer.
Tôi không biết nên làm cái quái gì bây giờ.
¡ Ay, diantres!
Aw, ghê nhỉ.
Señor, ¿de quién diantres es ese culo?
Tên này là ai thế ạ?
¿Qué diantres pasa aquí?
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
¿Por qué diantres quieres ir allá?
Từ đâu mà con có cái ý muốn đi tới đó?
¿Qué diantre les digo?
Anh còn biết nói gì với em nữa?
¿Por qué diantres lo haría?
Vậy sao vẫn để cho sống?
Diantres, tú lo buscaste y la jodiste.
Nàng kiếm tìm nó và ngấu nghiến nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diantre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.