diana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là diana, thần Đi-anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diana

diana

noun

Diana no va a dejar que eso pase.
Diana sẽ không để chuyện đó xãy ra.

thần Đi-anh

proper

Xem thêm ví dụ

¿Quieres saber cómo me lo dijo Diane?
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?
Los tres buques prestaron servicio durante la Guerra Ruso Japonesa (el crucero Pallada fue hundido por las fuerzas japonesas en Port Arthur en 1904; el tercer buque de la clase, el Diana, fue internado en Saigón tras la Batalla del mar Amarillo).
Tất cả các tàu chiến thuộc lớp này đã tham gia Chiến tranh Nga-Nhật, trong đó chiếc Pallada bị quân Nhật đánh chìm tại cảng Lữ Thuận năm 1904, còn chiếc thứ ba trong lớp, Diana, bị chiếm giữ tại Sài Gòn sau trận Hải chiến Hoàng Hải.
Diana Reiss: Podrán pensar que están mirando por una ventana a un delfín que juega a dar giros, pero lo que en realidad están viendo es un espejo doble en el que un delfín se mira mientras juega dando giros.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
La corrección te ayuda a verte como te ven los demás y a combatir defectos que quizás ni siquiera sabías que tenías.” (Diana.)
Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne.
María y Diana aman a sus padres.
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình.
¿Pensaste qué le hará esto a Diane?
Cháu có nghĩ nó sẽ ảnh hưởng tới Diane như thế nào không?
Apunten desde aquí, por aquí, hasta la diana.
Nhắm từ đây, tới đây, tới mục tiêu.
Bascuas tenía 17 años cuando dio a luz a Diana y la pequeña pasó sus primeros años en la casa de sus abuelos.
Bascuas 17 tuổi khi sinh Diana và cô bé Conti đã sống những năm đầu đời tại nhà của ông bà.
«La nueva princesa británica se llama Charlotte Elizabeth Diana».
Ngay sau đó, tên của Công chúa được công bố: Charlotte Elizabeth Diana.
Las escuché, acepté una Biblia y el libro Sobrevivientes que entran en una nueva tierra* y accedí a que Diana regresara esa semana con su esposo, Darryl.
Tôi đã lắng nghe, nhận một cuốn Kinh Thánh và sách có tựa đề Survival Into a New Earth (Sống sót vào đất mới)*, đồng ý để chị Diana cùng chồng chị là anh Darryl trở lại viếng thăm.
La Santa Cena ayudó a Diane —y continúa ayudándola— a sentir el poder del amor divino, a reconocer la mano del Señor en su vida y a acercarse más al Salvador.
Tiệc Thánh đã giúp---và tiếp tục giúp---Diane cảm nhận được quyền năng của tình yêu thương của Thượng Đế, nhận ra ảnh hưởng của Chúa trong cuộc sống của chị, và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn.
Los únicos parientes de Jason son su media hermana Diana, la hija de esta, Jessica, y Stephanie, la hija de Jessica y de Steven Freeman.
Những người chung dòng máu với Jason gồm có Diana Kimble (em gái cùng cha khác mẹ của hắn), Jessica - con gái Diana, và Stephanie - đứa con gái sơ sinh của Jessica và Steven Freeman.
El color blanco es una diana.
Màu trắng đó là bắt mắt lắm.
Diane, haremos el show aquí este año para ayudarte a ti y a tu familia.
Diane, chúng ta tổ chức cuộc trưng bày này để giúp quảng cáo cho gia đình con.
Algunas de las figuras más populares no representan a personajes de los relatos evangélicos, sino a celebridades modernas como la princesa Diana, la madre Teresa o el diseñador Gianni Versace.
Một số những bức hình thông dụng không phải hình của những nhân vật trong các sự tường thuật của Phúc Âm, nhưng của những nhân vật nổi tiếng hiện nay, chẳng hạn như Công Chúa Diana, Mẹ Teresa, và nhà vẽ kiểu y phục Gianni Versace.
En una ocasión, Bublé compartió el escenario con Diana Krall, que estaba nominada a un Grammy por jazz.
Có một lần, Buble chia sẻ nhiệm vụ với khách đồng Anh Columbia Diana Krall, người đã là một nhạc sĩ nhạc jazz được đề cử Grammy.
Las cuatro candidatas eran Vallo della Lucania (en posición central), Agropoli (la mayor, ubicada al norte), Sala Consilina (la ciudad más poblada del Vallo de Diano) y Sapri (centro del Cilento meridional, la más importante estación de ferrocarril).
Đề nghị này khó thực hiện vì khó chọn được nơi đặt tỉnh lỵ: 4 ứng viên là các thành phố Vallo della Lucania (ở trung tâm), Agropoli (thành phố lớn nhất, ở phía bắc), Sala Consilina (trung tâm của Vallo di Diano) và Sapri (trung tâm của du Cilento nam, có một nhà ga xe lửa quan trọng nhất trong khu vực).
Su esposa, Diane, tiene un problema similar.
Vợ anh là Diane có cùng vấn đề.
Usted estuvo en el hospital con mi madre, Diana?
Ông ở bệnh viện với mẹ tôi, Diana?
Su última película fue la comedia dramática The Family Stone, con Diane Keaton, Sarah Jessica Parker, Luke Wilson y Claire Danes.
Không dừng lại ở đó, cô tiếp tục đóng trong bộ phim hài The Family Stone cùng dàn sao Sarah Jessica Parker, Diane Keaton, Luke Wilson và Claire Danes.
Diane me dio instrucciones muy precisas.
Diane đã hướng dẫn con rất kĩ.
De hecho, es " Diane ".
Thật ra là " Diane ".
Por ejemplo, considere a Diane.
Chẳng hạn, hãy xem trường hợp bà Diane.
Pero Diana tiene razón, Eilis.
Diana nói đúng đấy, Ellis.
Cuando Diane Hatz trabajó en " The Meatrix " su video se difundió por todo Internet acerca de cómo se tratan a los animales de granja. Ella no inventó la idea de ser vegetariano.
Khi Diane Hatz làm cho Meatrix, video của cô về cách động vật trang trại bị đối xử đã lan khắp mạng internet, cô ấy không tạo ra khái niệm về ăn chay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.