diario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhật báo, sổ nhật ký, báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diario

nhật báo

noun (Publicación impresa y distribuida una o dos veces por día (generalmente impresa en papel de baja calidad) que contiene noticias y otros artículos.)

La víctima, Simon Ross, era un reportero del diario The Guardian en Londres.
Nạn nhân, Simon Ross, là một cựu phóng viên của tờ nhật báo The Guardian ở London.

sổ nhật ký

noun

báo

noun (Publicación (realizada diaria o semanalmente e impresa sobre papel de baja calidad) que contiene noticias y otros artículos.)

Tu cara está en los diarios y en la tele.
Mặt cậu tràn ngập trên báo và truyền hình.

Xem thêm ví dụ

Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día.
Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày.
El 15 de septiembre de 2006, el aeropuerto comenzó operaciones limitadas de diario con Jetstar Asia Airways opera tres vuelos diarios a Madrid y tailandesa Airways International que operan algunos vuelos nacionales a Phitsanulok, Chiang Mai y Ubon Ratchathani.
Ngày 15 tháng 9-2006, sân bay đã cho phép một số máy bay hoạt động có giới hạn, đó là: Jetstar Asia Airways có 3 chuyến/ngày đi Singapore và Thai Airways International có một số chueyesn bay đi Phitsanulok, Chiang Mai và Ubon Ratchathani.
Por ejemplo, un estudio publicado en el diario londinense The Independent indica que hay quienes lo utilizan incluso para viajar menos de un kilómetro.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Escribe en tu diario tu plan para fortalecer a tu familia actual y los valores y tradiciones que quieres establecer en tu futura familia.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Debemos seguir ahorrando agua en la vida diaria, cerremos el agua al cepillarnos los dientes.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Porque la señora Wu fabrico el diario.
Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra.
* ¿Cuándo los ha fortalecido contra la tentación el estudio diario personal de las Escrituras?
* Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào?
Sus primeros artículos aparecieron en el diario The New Republic.
Bài viết đầu tiên của cô xuất hiện trong tờ The New Republic.
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
De forma predeterminada, el gráfico del informe muestra el ingreso de AdSense total diario de su sitio web.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
Sé lo del diario.
Tôi biết cuốn nhật kí đó.
La revista Modern Maturity (Madurez moderna) comentó: “El maltrato de ancianos es simplemente la última [forma de violencia familiar] que se ha hecho pública a través de los diarios de la nación”.
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
La cara debe lavarse a diario con agua y jabón
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
Me refiero con esto, a los comportamientos que negamos, y a los que operan por debajo de la superficie de nuestra conciencia diaria.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
El abuelo contó esto en su diario personal: “Nunca olvidaré aquella noche fría, justo antes de la Navidad de 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
Tal vez podrían escribir estas preguntas en su diario personal y meditarlas cada domingo de este mes.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Lo escribí en el diario para no tener que acordarme.
Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được
Si nuestro exterior nos importa tanto que todos los días nos miramos en el espejo, ¿no debería importarnos más saber cómo somos en nuestro interior? Pues la única forma de averiguarlo es leyendo la Biblia a diario.
Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao!
Recuerde a los alumnos que en Seminario, aprendemos el Evangelio mediante el estudio diario de las Escrituras.
Nhắc nhở các học sinh rằng trong lớp giáo lý, chúng ta học phúc âm qua việc nghiên cứu thánh thư mỗi ngày.
Anota en tu diario de estudio de las Escrituras las formas en que puedes seguir el ejemplo de Nefi.
Ghi vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em mà trong đó các em có thể noi theo gương của Nê Phi trong cuộc sống của mình.
Si deseamos aprender, como lo hacen los misioneros, nosotros también debemos estudiar Predicad Mi Evangelio con detenimiento y observar a los misioneros en su trabajo diario.
Nếu chúng ta muốn học, như những người truyền giáo đã học, thì chúng ta cũng phải học kỹ sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và quan sát những người truyền giáo trong công việc hằng ngày của họ.
David y yo sentíamos la necesidad de consultar la brújula del Señor a diario para navegar en la mejor dirección junto con esa pequeña flotilla.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Espero que, de ahora en adelante, hombres y mujeres, trabajen juntos, puede comenzar el cambio y la transformación que va a pasar para que las generaciones futuras no tengan el nivel de tragedia del que nos ocupamos a diario.
Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày.
Él regresó a su rutina diaria en la granja.
Ông quay trở lại với nhịp sống hàng ngày trên trang trại.
El hecho de que me vi obligado a buscar la ayuda de Dios casi a diario por un extenso período de años me enseñó la manera de orar verdaderamente y de recibir respuestas a esas oraciones; y me enseñó, de manera práctica, a tener fe en Dios.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.