diapositiva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diapositiva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diapositiva trong Tiếng Ý.
Từ diapositiva trong Tiếng Ý có các nghĩa là tờ chiếu, phim dương, hình, trượt, phim đèn chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diapositiva
tờ chiếu(slide) |
phim dương(slide) |
hình
|
trượt(slide) |
phim đèn chiếu(lantern slide) |
Xem thêm ví dụ
(Marco 12:41-44) In modo analogo, alcuni oratori trovano molto utile impiegare nelle adunanze cristiane alla Sala del Regno lavagne, figure, diagrammi e diapositive, mentre agli studi biblici a domicilio si possono usare illustrazioni stampate o altri sussidi. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Verso la fine del 1914 oltre 9.000.000 di persone su tre continenti avevano visto il “Fotodramma della Creazione”, un programma con filmati e diapositive che spiegava il Regno millenario di Cristo. Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ. |
In realtà, non avremo nemmeno bisogno di parlare, ci limiteremo a mostrarvi tutte le diapositive restando in silenzio. Thực ra chúng tôi không nhất thiết phải nói, chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn xem tất cả những bức hình này và giữ yên lặng. |
Non ho diapositive. Tôi sẽ không chiếu slide đâu. |
Se avessi voluto mostrarvi le immagini di tutte le razze di cani del mondo, mettendone 30 o 40 in ogni diapositiva, ce ne sarebbero volute 10 perché ci sono circa 400 razze di cani nel mondo. Nếu tôi cho các bạn xem 1 bức tranh về tất cả các giống chó lai trên thế giới, và mỗi slide có 30 đến 40 con thì sẽ mất đến 10 slide chẳng hết. |
Bene, congratulazioni, perché se guardate questa particolare diapositiva sull'aspettativa di vita americana, vi trovate oltre la durata media della vita di qualcuno che è nato nel 1900. Chúc mừng các bạn, bởi vì nếu các bạn nhìn vào slide về tuổi thọ trung bình ở Hoa Kỳ này thì hiện các bạn đã hơn mức tuổi thọ trung bình của một người sinh ra vào năm 1900. |
Naturalmente se il discorso pubblico del sorvegliante di circoscrizione prevedeva la proiezione di diapositive, come all’epoca capitava di tanto in tanto, il bagaglio si faceva più pesante. Dĩ nhiên, khi bài giảng công cộng của giám thị vòng quanh cần chiếu hình (hồi đó thỉnh thoảng có) thì chúng tôi phải mang nhiều đồ hơn. |
Non vi faccio vedere diapositive disgustose della macellazione Tôi sẽ trình bày vào bất cứ vấn đề gì về việc giết mổ. |
li vediamo nella diapositiva, e sono particolarmente importanti per un reale cambiamento. Dường như với tôi, có những năm bài học quan trọng tôi trình chiếu ở đây có ý nghĩa cực kỳ quan trọng để thực hiện việc chuyển đổi nhiệm vụ một cách hiệu quả. |
Esiste uno schema simile per il nostro cervello, ma non potrebbe stare in alcun modo dentro questa diapositiva. Có một biểu đồ giống như vậy cho não của bạn Nhưng nó chắc chắn không thể vừa vào slide này |
Questa è una diapositiva a caso che ho preso dal mio archivio. Đây chỉ là một trang báo cáo ngẫu nhiên mà tôi chọn ra từ trong tài liệu của tôi. |
Ho presentato questa proiezione di diapositive probabilmente 1000 volte Có lẽ tôi đã trình chiếu slide này 1.000 lần. |
Il cavallo non soffre, se soffrisse, non vi mostrerei questa diapositiva. Nếu con ngựa đau đớn, tôi sẽ không để các bạn xem slide này |
Le centinaia di diapositive di vetro, tutte dipinte a mano, videro all’opera disegnatori di Filadelfia, Londra, New York e Parigi. Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một. |
Finora è stata fatta una enorme quantità di lavoro per cercare di contenere la perdita delle foreste tropicali, e stiamo perdendo le nostre foreste velocemente, come mostrato in rosso nella diapositiva. Đã có nhiều biện pháp được thực thi từ trước tới nay cố gắng để làm chậm đi quá trình biến mất của rừng nhiệt đới, và chúng ta đang dần đánh mất đi những cánh rừng rất nhanh, như là đã được biểu thị bằng màu để trên màn hình. |
In alto: cabina di proiezione del “Fotodramma”; in basso: diapositive del “Fotodramma” Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh” |
Nelle prossime diapositive mi concentrerò semplicemente su quel piccolo quadrato laggiù. Bây giờ, trong vài bảng chiếu tiếp theo tôi sẽ chỉ tập trung vào ô vuông bé đó. |
Passerò in rassegna velocemente la prossima sessione, in effetti ci vorrebbe un intero TEDTalk dedicato solo alle prossime diapositive. Ở phần tiếp theo, tôi sẽ nói nhanh qua, bởi vì chúng tôi có thể thực hiện cả một buổi nói chuyện TEDTalk trên tấm phim chiếu tiếp theo. |
Avevo chiesto delle diapositive, con una certa insistenza, proprio fino all’ultimo momento, ma mi è stato negato l’accesso ad un proiettore. Tôi từng hỏi xin các slide hình, một cách cứng rắn đấy nhé, cho đến khi vài ngày gần đây, người ta không cho tôi mượn nổi cái máy chiếu kính ảnh. |
E prima di passare alla prossima diapositiva, vi devo dire che ci sono tante di quelle scoperte ancora da fare. Và trước khi tôi chuyển sang slide kế, tôi phải nói với bạn rằng có rất nhiều khám phá thêm đã được thực hiện. |
Vi mostrerò alcune diapositive andando indietro nel tempo, e procedendo attraverso di esse per darvi un senso di come io sia finito qui. Tôi sẽ trình chiếu vài slide từ những ngày đầu, và giải thích để các bạn hiểu tại sao tôi ở đây hôm nay. |
Per leggere questa diapositiva dovete cercare la vostra età sull'asse orizzontale. Để đọc biểu đồ này, bạn hãy nhìn vào tuổi của bạn ở năm trên trục ngang. |
Questa era l'ultima diapositiva. Đã hết phần trình bày của tôi. |
Vorrei iniziare con questa diapositiva, perché questa diapositiva racconta un po ́ la storia secondo la versione di Science Magazine. Tôi muốn bắt đầu với slide này Vì slide này nói về cách tư duy của Tạp chí Khoa học về vấn đề này |
Sembrerebbe come se il linguaggio della nostra salotti perderebbe tutti i suoi nervi e degenerare in chiacchiere del tutto, le nostre vite passano a distanza tale dai suoi simboli, e le sue metafore e tropi sono necessariamente così improbabili, attraverso diapositive e montacarichi, per così dire, in altre parole, il salotto è così lontano dalla cucina e laboratorio. Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diapositiva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diapositiva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.