dicitura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dicitura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dicitura trong Tiếng Ý.
Từ dicitura trong Tiếng Ý có nghĩa là lời thuyết minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dicitura
lời thuyết minhnoun |
Xem thêm ví dụ
Jaleb Chowk è una dicitura in arabo che significa luogo per assemblee di soldati. Jaleb Chowk là một cụm từ tiếng Ả Rập có nghĩa là một nơi để lính tập hợp. |
[Porgete un opuscolo alla persona e trattate insieme il paragrafo 1 della lezione 12 e le scritture con la dicitura “Leggi”.] [Đưa chủ nhà một sách, cùng xem đoạn đầu của bài 12 và các câu Kinh Thánh ghi “đọc”]. |
Sul badge potresti trovare le seguenti diciture: Trên huy hiệu, bạn có thể thấy: |
Mentre nella maggior parte dei documenti Apple ci si riferisce al dispositivo come iPhone, nel luglio 2010 in un comunicato stampa appare la dicitura iPhone originale. Trong khi hầu hết các tài liệu của Apple chỉ đơn giản được gọi là thiết bị "iPhone", thuật ngữ "iPhone nguyên bản" xuất hiện trong một thông cáo báo chí từ tháng 7 năm 2010. |
8 I versetti preceduti dalla dicitura “Leggi” sono quelli che rispondono direttamente alla domanda in grassetto. 8 Các câu Kinh Thánh viện dẫn được viết dưới dạng “đọc” trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in đậm. |
La domenica sera alle sette anche l’insegna con la dicitura Sala del Regno dei Testimoni di Geova era al suo posto e l’attraente nuovo edificio veniva usato per la prima adunanza pubblica. Đến 7 giờ chiều Chủ Nhật, một tấm bảng mới đề Phòng Nước Trời của Nhân-chứng Giê-hô-va được dựng lên và công trình kiến trúc khang trang mới mẻ này được dùng cho buổi họp công cộng đầu tiên. |
Quando viene mostrato tale interesse, la Congregazione Centrale informa la congregazione locale per mezzo del modulo S-70-I, che è un foglietto con la dicitura Disponete che un proclamatore qualificato visiti questa persona. Khi có người bày tỏ sự chú ý như thế, văn phòng chi nhánh thông báo cho hội thánh địa phương bằng mẫu S-70, là mẫu đơn có đầu đề “Xin sắp xếp một người công bố có khả năng đến viếng thăm người này”. |
Esamina i termini elencati sotto la dicitura “fedele” nel tuo diario di studio delle Scritture. Xem xét các từ ngữ các em đã liệt kê dưới hình vẽ ′′Trung Tín′′ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
Lascia spazio nel tuo diario di studio per poter inserire altre diciture sotto al tuo disegno durante lo svolgimento della lezione. Chừa chỗ trong nhật ký của các em để gồm vào các nhãn khác trên hình vẽ của các em khi các em tiếp tục bài học. |
Ben presto la dicitura Fidei Defensor fu impressa sulle monete del regno ed Enrico chiese che il titolo fosse conferito anche ai suoi successori. Chẳng bao lâu sau, các chữ Fidei Defensor đã được khắc trên kim tệ lưu hành trong xứ và Henry yêu cầu tước hiệu này được truyền lại cho những người kế vị ông. |
Se la pagina dell'app riporta la dicitura "Utilizza pagamenti in-app", è possibile acquistare caratteristiche o componenti facoltativi all'interno dell'app. Nếu trang của ứng dụng có nội dung "Sử dụng thanh toán trong ứng dụng", điều này có nghĩa là có các mặt hàng hoặc tính năng tùy chọn mà bạn có thể mua trong ứng dụng. |
Mentre eravamo nell’atrio soleggiato e davamo un’occhiata in giro, ho notato un grande pannello con la dicitura: “ASSEMBLEE”. Khi chúng tôi nhìn quanh tiền sảnh chan hòa ánh nắng, bất chợt tôi để ý một tấm biển lớn trên đó có ghi “ĐẠI HỘI”. |
Se è il caso, trattate il paragrafo successivo e le relative scritture con la dicitura “Leggi”.] Nếu được, hãy đọc đoạn kế tiếp và các câu Kinh Thánh “đọc”]. |
Sotto la dicitura “Prima e dopo”, il calendario mostra come la campagna educativa dei testimoni di Geova aiuta le persone a migliorare la propria moralità, abbandonare modi di vivere deleteri, rendere le famiglie più forti e stringere una relazione personale con Dio. Dưới tiêu đề “Trước và sau”, cuốn lịch cho thấy công việc giáo dục của Nhân Chứng Giê-hô-va giúp người ta trau dồi tác phong đạo đức, từ bỏ lối sống bại hoại, củng cố đời sống gia đình của họ và vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời. |
Tuttavia l’archeologa Eilat Mazar ha individuato un oggetto particolarmente interessante: un pezzo d’argilla, del diametro di un centimetro, recante l’impronta di un sigillo [5] con la dicitura: “Appartenente a Yehuchàl figlio di Shelemiyahu figlio di Shovì”. Công trình đó có phải là tàn tích của cung điện Đa-vít hay không thì chưa chắc chắn. Tuy nhiên, nhà khảo cổ Eilat Mazar đã xác định một vật đặc biệt đáng chú ý—dấu in trên đất sét [5] rộng 1cm có hàng chữ: “Của Yehuchal, con trai Shelemiyahu, cháu Shovi”. |
Nel giugno 2007 Flickr ha concluso anche la sua fase Gamma, sostituendo la dicitura Gamma con "Flickr LOVES YOU". Vào tháng 6 năm 2007 Flickr đổi dòng ghi chú trên logo, giờ là 'Flickr LOVES YOU' thay vì 'Flickr GAMMA'. |
“Qualunque cosa rechi la dicitura ‘angeli’ va a ruba”, dice la comproprietaria di un negozio negli Stati Uniti. Một chủ tiệm ở Hoa Kỳ nói: “Bất cứ món hàng nào có hình thiên sứ đều là món bán chạy”. |
A causa dell'uso diffuso della dicitura "Corea" nelle mappe storiche alcuni coreani credono che il Giappone, attorno al periodo dell'occupazione della Corea, standardizzò intenzionalmente il nome in "Korea", così che "Giappone" comparisse prima nell'ordine alfabetico. Vì cách viết "Corea" đã từng xuất hiện khá phổ biến trong các bản đồ lịch sử nên một số người Triều Tiên cho rằng Nhật Bản vào thời kỳ chiếm đóng Triều Tiên đã cố tình chuẩn hóa cách viết "Korea" để từ "Japan" xuất hiện trước từ "Korea" theo vần chữ cái. |
In base al paese in cui si trova la tua banca, per il bonifico di prova visualizzerai sul conto bancario una delle diciture seguenti: Tùy thuộc vào quốc gia nơi đặt ngân hàng của bạn, khoản tiền gửi thử sẽ xuất hiện trong tài khoản ngân hàng của bạn theo một trong các nhãn sau: |
Il nome completo Stati Uniti d'America è stato utilizzato per la prima volta ufficialmente nella dichiarazione di indipendenza con la dicitura di «unanime dichiarazione dei tredici Stati Uniti d'America», adottata dai Rappresentanti degli Stati Uniti d'America il 4 luglio 1776. Tên đầy đủ của quốc gia này lần đầu tiên được dùng chính thức trong Tuyên ngôn Độc lập như sau "Tuyên ngôn nhất trí đồng thuận của 13 tiểu bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ" được "Các đại biểu của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ" chấp thuận ngày 4 tháng 7 năm 1776. |
Una volta acquisite le immagini e impostati tutti i limiti di sicurezza e tutto il resto, il medico seleziona un punto - vedete il punto rotondo al centro, dove si trova il cursore - e preme questo bottone con la dicitura " sonicazione ". Thế là, một khi đã có các bức ảnh rồi, và bác sĩ đã vạch ra tất cả giới hạn an toàn, vân vân, cơ bản là ông ta sẽ chọn một điểm -- bạn thấy cái điểm tròn ở tâm, chỗ con trỏ đó -- và anh ta sẽ nhấn một nút màu xanh gọi là " sonicate. " |
All’improvviso, con nostra sorpresa, vedemmo un cartello con la dicitura “Hoszowczyk”! Bất chợt, chúng tôi ngạc nhiên thấy một biển chỉ đường có ghi “Hoszowczyk”! |
Nel tuo diario di studio delle Scritture, sotto la dicitura “fedeli”, scrivi quello che hai imparato dagli Anti-Nefi-Lehi in merito al rimanere fedeli al Signore per tutta la vita. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, dưới hình vẽ có ghi ′′Trung Tín,′′ hãy viết những điều các em đã học được từ dân An Ti Nê Phi Lê Hi về việc sống trung tín với Chúa trong suốt cuộc đời của các em. |
Tutti gli acquisti effettuati su Google Play verranno indicati sull'estratto conto con le seguenti diciture: Tất cả các giao dịch mua trên Google Play sẽ xuất hiện trên bảng sao kê của bạn dưới các tên sau: |
Una volta acquisite le immagini e impostati tutti i limiti di sicurezza e tutto il resto, il medico seleziona un punto - vedete il punto rotondo al centro, dove si trova il cursore - e preme questo bottone con la dicitura "sonicazione". Thế là, một khi đã có các bức ảnh rồi, và bác sĩ đã vạch ra tất cả giới hạn an toàn, vân vân, cơ bản là ông ta sẽ chọn một điểm -- bạn thấy cái điểm tròn ở tâm, chỗ con trỏ đó -- và anh ta sẽ nhấn một nút màu xanh gọi là "sonicate." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dicitura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dicitura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.