didascalia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ didascalia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ didascalia trong Tiếng Ý.

Từ didascalia trong Tiếng Ý có các nghĩa là đoạn thuyết minh, lời chú thích, phụ đề, chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ didascalia

đoạn thuyết minh

noun

lời chú thích

noun

Sotto c’era una didascalia: ‘Consulente governativo al Centro nazionale’.
Dưới bức ảnh là lời chú thích: ‘Nhà cố vấn của chính phủ tại Trung Tâm Quốc Gia.’

phụ đề

noun

chú thích

noun

Primo, cosa dice la didascalia sotto l'immagine in ciascun sito web?
Thứ nhất, nội dung của dòng chú thích bên dưới bức ảnh trên mỗi trang web là gì

Xem thêm ví dụ

Le figure e le didascalie del libro “Insegnante” sono potenti strumenti didattici
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
Una didascalia avvisa che il re Luigi XVIII ne ordina l'arresto.
Nhận được tin, vua Louis XVIII đã cử quân đội đến bắt giữ ông.
In alcuni casi la didascalia contiene il rimando a uno specifico paragrafo.
Trong một số trường hợp, có một ghi chú trong phần giải thích hình để liên kết hình với một đoạn cụ thể.
A questo punto potete aprire l’opuscolo Vivere sulla terra alla figura 49 e leggere la didascalia, commentando le benedizioni raffigurate.
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
[Leggere la didascalia a pagina 28 e considerare il materiale al sottotitolo “È veramente accaduto?”]
[Đọc phụ chú nơi trang 28 và xem nội dung của đoạn dưới tiểu đề “Việc đó có thật sự xảy ra không?”]
Comincia con una struttura in cui quando i chirurghi fanno lezione usano una struttura tecnologica che crea didascalie, aggiungiamo poi un'altra tecnologia per la videoconferenza.
Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến.
I lolcats sono foto carine di gatti rese ancora più carine da graziose didascalie aggiunte.
Đó là các bức ảnh ngộ nghĩnh của các chú mèo trở nên đáng yêu hơn với các lời thoại hài hước.
Sotto la foto c’era questa didascalia: «Chiamati a servire le loro missioni insieme: da entrambe le parti del velo».
Lời chú thích được viết dưới tấm ảnh: “Được kêu gọi phục vụ truyền giáo chung—cả hai bên bức màn che.”
[Richiamare l’attenzione sull’illustrazione alle kl pagine 4 e 5, e leggere la didascalia].
[Gợi chú ý đến hình ở trang 4 và 5 và đọc phụ chú].
Inoltre, nella didascalia a pagina 28, i nomi Brigham Young jr e Francis M.
Ngoài ra, trong phần chú thích ở trang 28, hai tên Brigham Young Jr. và Francis M.
Voglio riassumere tutto con una didascalia di una vignetta, e credo che riassuma veramente tutto, delle vignette del The New Yorker.
Nên tôi muốn tóm tất cả lại trong một bức, tổng kết toàn bộ ý tưởng về tranh vui của tạp chí Người New York.
E, ancor di più, stiamo permettendo a un crescente numero di persone di collaborare attivamente alla creazione di didascalie e sottotitoli, e riteniamo che l'unico modo di riuscire a sottotitolare migliaia, milioni, di video web sia chiedere agli utenti stessi di partecipare, e riteniamo si tratti davvero di una situazione tipo Wikipedia - un progetto dalla scala talmente vasta, e che richiede talmente tanta esperienza, che abbiamo bisogno di rivolgersi a più persone da diverse parti del mondo per rendere questi video accessibili.
Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thíchphụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn.
Mostrate la figura a pagina 29 del libro Conoscenza e leggete la didascalia.
Cho thấy hình vẽ nơi trang 29 của sách Sự hiểu biết, và đọc lời phụ chú.
4 Dopo aver guardato le figure e letto le didascalie, come suggerito all’assemblea, molti fratelli hanno subito cominciato a leggerlo.
4 Sau khi xem hình và đọc các lời phụ chú liên hệ như được đề nghị tại hội nghị, nhiều anh chị em mau mắn đọc nội dung.
Aprite quindi il libro a pagina 122 e leggete la didascalia sotto la foto dell’orologio.
Kế đến, hãy mở sách nơi các trang 28, 29 và đọc lời chú giải dưới hình vẽ máy điện toán và cuốn tự điển.
Le belle illustrazioni, le didascalie e gli esempi contenuti in questa pubblicazione aiuteranno lo studente ad afferrare concetti nuovi.
Những hình ảnh đẹp cùng lời chú thích hay, và các thí dụ minh họa sẽ giúp học viên dễ nắm các ý tưởng mới.
E allora io ripropongo questo rituale dell'infanzia, devi uscire di casa e, in un capitolo, scattare la foto di un fiore e scrivere una didascalia.
Thế nên, trong việc khơi trở lại nghi thức trẻ thơ này, bạn phải ra ngoài, và, trong một chương, chụp ảnh một bông hoa và ghi chú tên nó.
Puoi chiedere ad alcuni studenti di presentare le didascalie che hanno scritto riguardo all’esperienza di Alma con l’angelo.
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu một vài học sinh chia sẻ các chú thích mà họ đã viết về kinh nghiệm của An Ma với vị thiên sứ.
La didascalia diceva: «Bisogna essere forti quando si è l’ultimo a cui appoggiarsi».
Lời chú thích kèm theo đó ghi rằng: “Ta cần phải vững mạnh khi ta là người cuối cùng nói lên lập trường của mình.”
Mettete in risalto le figure e le didascalie del capitolo 17.
Nhấn mạnh các hình và lời chú thích nơi chương 17.
Sono quasi tutte accompagnate da didascalie che stimolano il bambino a dire cosa pensa in base a ciò che vede e a ciò che ha letto.
Phần lớn các bức hình này có lời chú thích nhằm khuyến khích con em phát biểu ý kiến dựa vào những gì em thấy và đọc được.
▪ “Molti si sono posti la domanda contenuta nella didascalia di queste due figure.
▪ “Nhiều người đã đặt câu hỏi ghi bên dưới hai hình vẽ này.
[Aprire il libro Conoscenza a pagina 85, mostrare la figura e leggere la didascalia.
[Mở sách Sự hiểu biết nơi hình vẽ ở trang 85 và đọc lời chú dẫn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ didascalia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.