digestive system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digestive system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digestive system trong Tiếng Anh.

Từ digestive system trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụng dạ, hệ tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digestive system

bụng dạ

noun

hệ tiêu hóa

noun

But after the food goes through the digestive system,
Nhưng sau khi thức ăn đi qua hệ tiêu hóa,

Xem thêm ví dụ

Your tongue, digestive system and hands, to name a few more.
Còn bao nhiêu cơ quan kỳ diệu nữa, thí dụ như cái lưỡi của bạn, bộ máy tiêu hóa và bàn tay của bạn.
The digestive system of lamoids allows them to digest certain toxins.
Hệ thống tiêu hóa của lạc đà Nam Mỹ (lamoids) cho phép chúng có thể tiêu hóa chất độc nhất định.
The digestive system is then 'up-regulated' to full capacity within 48 hours of prey consumption.
Hệ tiêu hóa sau đó sẽ 'phình to' tới sức chứa tối đa trong vòng 48 giờ sau khi ăn con mồi.
So in this particular case, it's about the human digestive system.
Và đối với trường hợp này, đó là về hệ thống tiêu hoá của con người.
Your digestive system and metabolism excel anything that chemical engineers and biologists have ever produced.
Bộ phận tiêu-hóa và tác dụng biến thể của bạn cũng trổi hơn tất cả những gì mà các kỹ-sư hóa-học và các nhà sinh-vật-học đã làm được từ xưa đến nay.
The digestive system continues to develop .
Hệ tiêu hoá tiếp tục phát triển .
BL: These worms have no digestive system. They have no mouth.
Chúng không có hệ thống tiêu hóa, không có miệng Chúng không có hệ thống tiêu hóa, không có miệng
It is one of three principal proteases in the human digestive system, the other two being chymotrypsin and trypsin.
Pepsin là một trong ba protease chính của hệ thống tiêu hóa con người, hai chất còn lại là chymotrypsin và trypsin.
An upper GI involves swallowing contrast material while X-rays are taken of the top part of the digestive system .
Bệnh nhân được uống chất cản quang trong khi chụp X-quang phần trên của hệ tiêu hoá .
All species are herbivorous, and mostly grazers, with simpler digestive systems than ruminants, but able to subsist on lower-quality vegetation.
Tất cả các loài đều là động vật ăn cỏ, chủ yếu ăn cỏ trên đồng cỏ với hệ tiêu hoá đơn giản hơn động vật nhai lại nhưng có thể tồn tại trên thực vật chất lượng thấp hơn.
Also, a large portion of our energy during the night goes into our digestive system, which also relies heavily on water!
Ngoài ra, một phần lớn năng lượng của chúng ta trong đêm từ hệ thống tiêu hóa, còn lại dựa chủ yếu vào nước!
Your “second brain” moves food through the digestive system by directing the muscles along the wall of the digestive tract to contract.
“Bộ não thứ hai” của bạn đưa thức ăn đi qua hệ tiêu hóa bằng cách ra lệnh cho những cơ dọc theo thành của đường tiêu hóa co bóp.
Also magnificent are other body parts: your nose, tongue, and hands, as well as your circulatory and digestive systems, to name a few.
Ngoài ra, các bộ phận khác của thân thể bạn cũng là tuyệt diệu: cái mũi, lưỡi và bàn tay của bạn cũng như hệ thống tuần hoàn và hệ thống tiêu hóa của bạn, ấy là chỉ kể vài thứ.
Examples of smooth muscles are the walls of the stomach and intestines , which help break up food and move it through the digestive system .
Ví dụ của cơ trơn là vách dạ dày và ruột , chúng có tác dụng giúp phân huỷ thức ăn và chuyển thức ăn xuống hệ tiêu hoá .
Trypsin (EC 3.4.21.4) is a serine protease from the PA clan superfamily, found in the digestive system of many vertebrates, where it hydrolyzes proteins.
Trypsin (EC 3.4.21.4) là một protease serine từ họ siêu họ protein PA clan, được tìm thấy trong hệ tiêu hóa của nhiều loài động vật có xương sống, nơi các enzyme này giúp thủy phân protein.
That the mammoth’s airways and digestive system were “clogged” with what appears to be silt leads scientists to the conclusion that the animal “must have drowned.”
Các nhà khoa học cho rằng đường hô hấp và hệ tiêu hóa của nó bị bùn làm nghẽn. Họ kết luận là con vật này “hẳn đã bị chết đuối”.
The camel stores water, not in his hump as commonly thought, but in his digestive system, allowing him to go for long periods without becoming dehydrated.
Lạc đà chứa nước, không phải trong bướu như nhiều người tưởng, nhưng trong bộ tiêu hóa, để có thể đi nhiều ngày mà không bị mất nước.
(Laughter) So for the cover, then, I had this illustration done which is literally more palatable and reminds us that it's best to approach the digestive system from this end.
Vậy nên, một bức hình minh hoạ đã được làm ra mà rõ ràng là "ngon miệng" hơn (có thể chấp nhận được) và gợi nhắc chúng ta rằng tốt nhất là nên tiếp cận hệ tiêu hoá từ đầu này của quá trình...
“When someone has a drink,” explains a publication by the U.S. National Institute on Drug Abuse, “the alcohol is absorbed through the digestive system into the bloodstream and reaches the brain quickly.
Một ấn phẩm do Viện Nghiên Cứu Việc Lạm Dụng Chất Gây Nghiện Quốc Gia Hoa Kỳ giải thích: “Khi một người uống rượu, chất cồn vào máu qua hệ tiêu hóa và nhanh chóng đến não.
It kills parasites relatively slowly, and in those with very heavy infestations, it can cause some parasites to migrate out of the digestive system, leading to appendicitis, bile duct problems, or intestinal perforation.
Nó giết chết ký sinh trùng tương đối chậm, và ở những người bị nhiễm rất nặng, nó có thể làm một số ký sinh trùng di chuyển ra khỏi hệ tiêu hóa, dẫn đến viêm ruột thừa, các vấn đề về đường mật, hoặc thủng ruột.
For example, human pancreatic lipase (HPL), which is the main enzyme that breaks down dietary fats in the human digestive system, converts triglyceride substrates found in ingested oils to monoglycerides and two fatty acids.
Ví dụ, lipase tuyến tụy của con người (HPL), là enzyme chính phân hủy chất béo trong hệ tiêu hóa của con người, chuyển hóa triglyceride được tìm thấy trong dầu ăn thành monoglyceride và hai axit béo.
Face-to-face with a predator, you don't need your digestive system, or your libido, or your immune system, because if you're body is expending metabolism on those things and you don't react quickly, you might become the lion's lunch, and then none of those things matter.
Mặt đối mặt với 1 dã thú, bạn không cần hệ tiêu hóa, hay ham muốn tình dục, hay hệ miễn dịch, vì nếu cơ thể bạn dùng trao đổi chất cho những thứ đó và bạn không phản ứng lại nhanh, bạn có thể sẽ trở thành bữa trưa của sư tử và sẽ không còn điều gì quan trọng nữa.
And the beginnings of the digestive and respiratory systems are forming , too .
Hệ hô hấp và tiêu hoá cũng bắt đầu được hình thành .
The leading causes of mortality for all age groups are cerebrovascular diseases (11.6%); ischemic heart disease (9.9%); immunity disorders (7.1%); diseases of the respiratory system (6.8%); diseases of pulmonary circulation and other forms of heart disease (6.6%); endocrine and metabolic diseases (5.5%); diseases of other parts of the Digestive System (5.2%); violence (5.1%); certain condition originating in the prenatal period (4.3%); and hypertensive diseases (3.9%).
Những nguyên nhân hàng đầu của tỷ lệ tử vong cao ở mọi nhóm tuổi là các căn bệnh thuộc mão mạch (cerebrovascular) (11.6%); bệnh thiếu máu tim (9.9%); mất cân bằng miễn dịch (7.1%); bệnh đường hô hấp (6.8%); bệnh phổi và các loại bệnh tim khác (6.6%); các bệnh nội tiết và trao đổi chất (5.5%); các bệnh ở những phần khác của hệ thống tiêu hóa (5.2%); bạo lực (5.1%); một số bệnh bắt nguồn từ điều kiện kém thời kỳ mang thai (4.3%); và các bệnh tăng huyết áp (3.9%).
And the first thing it does in implanting on that rock, which it never leaves, is to digest its own brain and nervous system for food.
Và điều đầu tiên nó làm khi bám vào tảng đá, nơi nó không bao giờ rời đi, chính là tiêu hóa cả bộ não và hệ thần kinh của chính nó như một loại thức ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digestive system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.