dignity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dignity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dignity trong Tiếng Anh.

Từ dignity trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân phẩm, phẩm giá, chân giá trị, Dignity. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dignity

nhân phẩm

noun (quality or state)

Will the basic right to human dignity ever be realized?
Liệu người ta sẽ ý thức nhân phẩm là quyền căn bản của con người?

phẩm giá

noun

How will true respect and dignity come to all women?
Mọi phụ nữ sẽ được tôn trọng và đề cao phẩm giá ra sao?

chân giá trị

noun

An era of moral virtue, of dignity.
1 thời đại của luân lý, và chân giá trị.

Dignity

(Dignity (album)

Xem thêm ví dụ

I lost all dignity.
Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình.
They are modest, clean, and well-arranged, reflecting dignity in appearance.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
After completing his studies Pire returned to the priory at La Sarte, in Huy, Belgium where he dedicated himself to helping poor families live according to their dignity.
Ông trở về tu viện La Sarte, ở Huy, nơi ông hiến thân vào việc giúp đỡ các gia đình nghèo sống theo phẩm giá của họ.
Although it is a simple, one-story structure, Myeongjeongjeon was built on an elevated stone yard that imbued it with the dignity of a main hall.
Mặc dù nó rất đơn giản với một lối kiến trúc, Myeongjeongjeon được xây dựng trên một khuôn viên mang đậm phong cách của một chính điện.
Your pride and sense of dignity are not involved.
Lòng kiêu hãnh và ý thức tự trọng không có dính líu.
All of us like to be treated with dignity and respect.
Tất cả chúng ta đều muốn người ta tôn trọng mình và đối xử với mình xứng với phẩm cách.
Among the most valuable possessions Jehovah gives you are your dignity and innocence.
phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn.
" Dignity.
" Tự trọng.
We'll go back to my chambers and speak with some dignity.
Chúng ta sẽ về phòng của ta và nói chuyện với nhau trong sự chỉnh tề.
And what we're facing in Africa is an unprecedented threat to human dignity and equality.
Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người.
Daniel then saw “someone like a son of man” approach Jehovah’s throne to be given “rulership and dignity and kingdom, that the peoples, national groups and languages should all serve even him.”
Đa-ni-ên thấy “một người giống như con người” tiến đến ngôi của Đức Giê-hô-va để nhận “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc người” (Đa-ni-ên 7:13, 14).
Doctors have to ponder such dilemmas as: Should aggressive medical treatment sometimes be abandoned so that a patient can die with dignity?
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
Instead, he will consider her feelings, always treating her with respect and dignity.
Thay vì thế, anh sẽ quan tâm đến cảm xúc và luôn tôn trọng nhân phẩm của vợ.
He knows how we are made, what will bring us genuine contentment and a feeling of personal dignity, and what will be most lastingly beneficial for us.
Ngài biết bản chất của chúng ta, điều gì làm cho chúng ta hài lòng thật sự và cảm thấy có nhân phẩm, và điều gì có lợi ích lâu dài nhất cho chúng ta.
With care and dignity.
Cẩn thận và đàng hoàng.
There could never be a greater authentication of your dignity, your worth, your privileges, and your promise.
Không bao giờ có thể có bằng chứng nào xác thật hơn về phẩm giá, giá trị, đặc ân và lời hứa của các em.
Dignity Exemplified
Phẩm giá được tiêu biểu
Rehema also received recognition from the Variety critic Boyd Van Hoeij who wrote, "Rehema Nanfuka, as a distressed maid in the second-best segment, impresses with her quiet sense of dignity." and The Hollywood Reporter critic Neil Young wrote, "Nanfuka and Buyi are engaging performers and cope well with underwritten characters."
Rehema cũng nhận được sự công nhận từ nhà phê bình Vard Boyd Van Hoeij, người đã viết, "Rehema Nanfuka, là một người giúp việc đau khổ trong phân khúc tốt thứ hai, gây ấn tượng với tính cách yên tĩnh của cô ấy." và nhà phê bình Hollywood Neil Young viết, "Nanfuka và Buyi là những diễn viên hấp dẫn và đối phó tốt với các nhân vật ít được quan tâm."
I beg you to let them die with the dignity they deserve.
Thần xin ngài cho phép họ chết đúng với phẩm chất mà họ xứng đáng có được.
Dr Ann McPherson CBE , a patron of Dignity in Dying , a charity that promotes the idea that people should have greater choice , control and access to high quality care at the end of life , said in a statement that the study results are a concern and that :
Tiến sĩ Ann McPherson CBE , người bảo trợ của Quyền được chết , một tổ chức từ thiện ủng hộ quan điểm rằng mọi người nên có sự lựa chọn tốt hơn , kiểm soát và có quyền được hưởng sự chăm sóc chất lượng cao vào cuối đời , phát biểu trong một tuyên bố rằng các kết quả nghiên cứu là một điều đáng lo ngại rằng :
At all times our dress and grooming should reflect the decency and dignity that befit servants of Jehovah God.
Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va.
And one is there to preserve the dignity and sanctity of the Mall.
Trong đó một cơ quan là để bảo tồn giá trị và vẻ nghiêm trang của khu thương mại.
Dignity is within oneself No one can take it away from you
Tôn nghiêm không phải chờ người khác cho mà phải tự mình tranh lấy
Our Heavenly Father hears the prayers of His children across the earth pleading for food to eat, for clothes to cover their bodies, and for the dignity that would come from being able to provide for themselves.
Cha Thiên Thượng nghe những lời cầu nguyện của con cái Ngài trên khắp thế gian là những người khẩn cầu có được thức ăn, quần áo để che thân và đủ tư cách để có thể tự lo liệu cho mình.
As one Bible commentary puts it, “Jesus, by putting the husband under the same moral obligation as the wife, raised the status and dignity of women.”
Một nhà bình luận Kinh Thánh cho biết: “Qua việc buộc người chồng phải giữ bổn phận đạo đức như người vợ, Chúa Giê-su đã nâng cao địa vị và phẩm giá của phụ nữ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dignity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.