digitize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digitize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digitize trong Tiếng Anh.

Từ digitize trong Tiếng Anh có các nghĩa là lượng tử hoá, rời rạc hoá, số hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digitize

lượng tử hoá

verb

rời rạc hoá

verb

số hoá

verb

Google Books aims to digitize the publishing industry .
Google Books cố gắng số hoá ngành công nghiệp xuất bản .

Xem thêm ví dụ

The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14").
Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14").
Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently.
Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh.
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.
Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.
The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage.
Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp.
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions.
Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số.
The next appearance of four consecutive identical digits is of the digit 7 at position 1,589.
Ví dụ, điểm Feynman đối với chữ số 7 là bốn chữ số 7 ở vị trí 1589.
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch.
Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch.
I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
Motion sensors, laser tripwires, digital locks.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Although an independent country, Monaco is part of the French postal code system as if it were a French département, numbered, with codes consisting of 980 and two digits, with 00 being used for deliveries to all physical addresses in the Principality, and 01 to 99 being used for special types of delivery.
Mã bưu chính Pháp cũng được sử dụng ở Monaco như thể nó là một Lãnh thổ Pháp, đánh số, với mã số gồm 980 và hai chữ số, với 00 được sử dụng cho việc giao hàng đến tất cả các địa chỉ vật lý trong Principality, và 01 đến 99 đang được sử dụng cho các loại giao hàng đặc biệt.
And so the debates about copyright, digital rights, so on and so forth -- these are all about trying to stifle, in my view, these kinds of organizations.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
As of 26 July 2011, "Rolling in the Deep" was the third-best-selling digital single across Europe with 1.26 million copies sold.
Tính tới 26 tháng 7 năm 2011, "Rolling in the Deep" là đĩa đơn kĩ thuật số bán chạy thứ 3 tại châu Âu với 1,26 triệu bản được bán ra.
The objects were visualised in digital form from Piranesi's designs and then rematerialized in three dimensions in the materials specified in the design.
Các đối tượng được hình dung dưới dạng kỹ thuật số từ thiết kế của Piranesi và sau đó được tái cơ cấu theo ba chiều trong các vật liệu được chỉ định trong thiết kế.
The calculation involves the multiplication of the given digit by the base raised by the exponent n − 1, where n represents the position of the digit from the separator; the value of n is positive (+), but this is only if the digit is to the left of the separator.
Tính toán liên quan đến phép nhân của chữ số đã cho nhân với (cơ số) mũ n − 1 , trong đó n đại diện cho vị trí của chữ số từ dấu phân cách; giá trị của n là dương (+), nhưng điều này chỉ khi chữ số ở bên trái của dấu phân cách.
"Top Digital — Classifica settimanale WK 36".
Truy cập 27 tháng 8 năm 2016. ^ “Top Digital - Classifica settimanale WK 36”.
Each IMP could support up to four local hosts, and could communicate with up to six remote IMPs via early Digital Signal 0 leased telephone lines.
Mỗi máy IMP có thể hỗ trợ được bốn máy chủ (hosts) và đồng thời có thể truyền thông với tới sáu máy IMP khác ở xa, thông qua các đường dây thuê bao.
GOG.com's digital products can also be given to other persons via redeemable gift certificates.
Các sản phẩm kỹ thuật số của GOG.com cũng có thể được trao cho những người khác thông qua các phiếu quà tặng hoàn lại.
Now, I won't use mirrors, but this is my digital tribute to the tanagra theater.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
* Set up and use social media according to the guidelines in Missionary Work in the Digital Age.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
HDR videos show higher contrast and more colours than standard digital video.
Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường.
The single managed to sell 123,000 copies, giving him his second best sales week digitally; the song also managed to net 563,000 streams and earn 28 million in audience impressions, all before its debut week on the Billboard Hot 100.
Đĩa đơn cũng bán được 120.000 bản, giúp anh có được tuần bán chạy thứ hai; bài hát cũng đạt 563.000 lượt stream và 28 triệu lượt nghe radio, tất cả đều trước tuần ra mắt trên Billboard Hot 100.
Commenting on the survey, a former U.S. cabinet secretary stated: “This year’s survey reveals a new kind of potent peer pressure—digital peer pressure.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
As with Help!, the album featured a contemporary stereo digital remix prepared by George Martin.
Cũng giống như CD của album Help!, phần âm thanh được chỉnh stereo số hóa bởi George Martin.
It may happen that a village is associated with a bigger post office in another département, thus its postcode begins with the two digits of another département.
Nó có thể xảy ra khi một ngôi làng được kết hợp với một bưu điện lớn hơn trong Lãnh thổ hải khác, do đó mã bưu điện của nó bắt đầu bằng hai chữ số của thổ hải khác.
Digital everything, including the chip.
Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digitize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.