digger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digger trong Tiếng Anh.

Từ digger trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy đào, bộ phận xới, bộ phận đào, người Uc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digger

máy đào

noun

Thus, our primary objective must be to destroy or disable the diggers inside the dock.
Do đó mục tiêu chính của chúng ta phải bị tiêu diệt hoặc làm bất lực máy đào vào sân bay.

bộ phận xới

noun

bộ phận đào

noun

người Uc

noun

Xem thêm ví dụ

Digger, who are these tiny owls and why are they talking to dinner?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
How about bamboo digger Zhou?
Thế còn ông chủ đào măng họ Châu kia?
The name "Picardy" (refers to a digger or picard in Parisian French) was not used until the 12th or 13th century.
Cái tên "Picardie" (có thể gọi cho một bộ lạc Frank của Picard hoặc người mang đũa) đã không được sử dụng cho đến thế kỷ 12 hoặc 13.
Grave digger dropped it off.
Kẻ chôn mướn để nó lại.
During the gun's life, its reliability earned it the nickname "Digger's Darling" by Australian troops, and it was rumoured to be highly favoured by US troops.
Trong suốt vòng đời của súng độ đáng tin cậy của nó khiến cho nó có một cái tên riêng "Digger's Darling" được sử dụng trong quân đội Úc và có các tin là nó ngày càng được ưa chuộng trong quân đội Hoa Kỳ.
The toy seller, in this case, had syringes, which they usually do, next door to the diggers, which is obviously what you would expect.
Người bán đồ chơi thường có các BKT sống gần những người chuyên nhặt BKT, điều này thì các bạn cũng có thể đoán ra.
Here I thought you were a gold-digger.
Tôi nghĩ anh không phải là kẻ đào mỏ.
I'm gonna get a little help from my friend Digger!
Anh bạn Digger của tớ sẽ giúp chúng ta một chút.
Yes, I know, but the diggers can only work when the trap's open, and this is holding us up very badly.
Phải, tôi biết, nhưng thợ đào chỉ có thể làm việc khi mở nắp hầm, và điều này làm chúng ta chậm trễ nhiều lắm.
In 2016, she was reported to be playing "Olwethu" in the South African television series, Gold Diggers.
Năm 2016, cô đóng "Olwethu" trong loạt phim truyền hình Nam Phi, Gold Diggers.
And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof- Coverers, Rail- Diggers, Oven- Setters, Chimney Sweeps and Potters.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
SH: Don’t do it in the beginning of the relationship, unless you’re perfectly comfortable with the title gold digger.
SH: Đừng làm điều đó ngay lúc bắt đầu mối quan hệ, trừ phi bạn hoàn toàn thoải mái với danh hiệu đào mỏ.
They are excellent diggers, able to penetrate soil that even a pickaxe would have difficulty with, and spend up to nine months per year in hibernation.
Chúng là loài có khả năng đào hang tuyệt vời, có khả năng thâm nhập vào đất mà ngay cả một cái cuốc sẽ có khó khăn, và ngủ đông đến 9 tháng mỗi năm.
He's a digger.
Anh ta thích đào bới
Diggers, move it!
Đội đào, làm đi!
Early on the morning of Sunday 3 December 1854, British soldiers and Police attacked a stockade built on the Eureka lead holding some of the aggrieved diggers.
Sáng sớm Chủ Nhật ngày 3 tháng 12 năm 1854, các binh sĩ và cảnh sát tấn công một chiến lũy được các thợ mỏ bất bình tại Eureka xây dựng.
Digger?
Digger?
Colder than a well digger's ass, chief.
Lạnh khủng khiếp, thưa Thượng sỹ.
See, this gold digger made sure she married sweet Cord Roberts just before he inherited millions.
Hãy xem, cô gái đào mỏ cố cưới cho được chàng Cord Roberts ngọt ngào ngay trước ngày anh ta được hưởng gia tài triệu phú.
He decided that his famous rogue figure should become a gold-digger who joins a brave optimist determined to face all the pitfalls associated with the search for gold, such as sickness, hunger, loneliness, or the possibility that he may at any time be attacked by a grizzly.
Ông quyết định rằng nhân vật nổi tiếng của mình nên trở thành một thợ đào vàng tham gia tìm vận may cùng với một người lạc quan dũng cảm có quyết tâm đối mặt với tất cả những rủi ro liên quan đến việc tìm kiếm vàng, chẳng hạn như bệnh tật, đói ăn, cô đơn, hoặc khả năng anh ta có thể bị gấu tấn công bất kỳ lúc nào.
And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof-Coverers, Rail-Diggers, Oven-Setters, Chimney Sweeps and Potters.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
That's not reinforcements, that's a grave digger!
Đó không phải là đội vệ binh... mà là người đào mộ cho ta.
Diggers!
Đội đào đất!
The Liverpool fans adoration for "Digger" (he was nicknamed after the character Digger Barnes in the American soap opera Dallas) was emphasised when he finished in the top 5 of the poll 100 Players Who Shook The Kop which was conducted by the official Liverpool Football Club web site in the summer of 2006.
Những người hâm mộ Liverpool tôn thờ "Digger" (ông được đặt biệt danh theo tên nhân vật Digger Barnes trong vở kịch opera quảng cáo Dallas) được nhấn mạnh khi ông kết thúc ở vị trí thứ năm trong cuộc bầu chọn 100 cầu thủ vĩ đại nhất của The Kop được tiến hành bởi trang chủ câu lạc bộ bóng đá Liverpool vào mùa hè năm 2006.
The performance of Kanye West's "Gold Digger" in particular drew positive reviews from critics, with Jarett Wieselman of the New York Post and Entertainment Weekly's Tim Stack comparing the episode favorably to the series' pilot episode.
Màn trình diễn ca khúc "Gold Digger" của Kanye West nhận được những đánh giá tích cực từ những nhà phê bình, Jarett Wieselman từ The New York Post và Tim Stack từ Entertainment Weekly đồng thời cũng khen ngợi tập phim này hay hơn tập phim đầu tiên của Glee.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.