dike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dike trong Tiếng Anh.

Từ dike trong Tiếng Anh có các nghĩa là hào, đê, mương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dike

hào

noun

đê

noun

mương

noun

Xem thêm ví dụ

"Science around us: Flexible covering protects imperiled dikes – BASF – The Chemical Company – Corporate Website".
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2007. ^ a ă â “Science around us: Flexible covering protects imperiled dikes – BASF – The Chemical Company – Corporate Website”.
In 1390 the Gose Elbe (literally in English: shallow Elbe) was separated from the main stream by a dike connecting the two then-islands of Kirchwerder and Neuengamme.
Năm 1390, Gose Elbe (nghĩa là Elbe nông) bị tách ra khỏi dòng chảy chính bởi một con đê nối giữa hai đảo vào khi đó là Kirchwerder và Neuengamme.
In 1932 the Afsluitdijk ("Closure Dike") was completed, blocking the former Zuiderzee (Southern Sea) from the North Sea and thus creating the IJsselmeer (IJssel Lake).
Năm 1932, Afsluitdijk ("đê đóng kín") được hoàn thành, chặn Zuiderzee (biển phía nam) cũ khỏi biển Bắc và do đó tạo ra IJsselmeer (hồ IJssel).
Currently, 27% of the Netherlands is below sea level protected by dikes, dunes, and beach flats.
Hiện tại, 27% diện tích của Hà Lan nằm dưới mực nước biển được bảo vệ bằng các con đê, cồn cát và các bãi biển thoải.
In the North, the Wons Position formed a bridgehead at the eastern end of the Enclosure Dike; it had a long perimeter of about nine kilometres to envelop enough land to receive a large number of retreating troops without making them too vulnerable to air attack.
Ở phía bắc, vị trí Wons tạo nên một đầu cầu tại đầu phía đông tuyến đường Afsluitdijk; có chu vi dài vào khoảng 9 km bao gồm một diện tích đủ để tiếp nhận một số lượng lớn quân lính rút lui mà không gây nguy cơ tổn thương cao khi bị không quân tấn công.
Polders are areas of land, close to or below sea level that have been reclaimed from the sea, from which they are protected by dikes or, further inland, by fields that have been drained with canals.
Đất thấp có đê bọc là khu vực đất liền, gần hoặc dưới mực nước biển đã được khai hoang từ biển, từ đó chúng được bảo vệ bởi đê hoặc, xa hơn nữa trong đất liền, bởi các cánh đồng đã được thoát nước bằng kênh rạch.
This is a climb called the Dike Route, on Pywjack Dome, up in the Yosemite high country.
Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite.
Courtney Ozioma Dike (born 3 February 1995 in Edmond, Oklahoma) is a Nigerian female footballer who plays as a forward.
Courtney Ozioma Dike (sinh ngày 3 tháng 2 năm 1995 tại Edmond, Oklahoma) là một nữ cầu thủ bóng đá người Nigeria chơi bóng trong vai trò tiền đạo.
A government industrial ministry said water will continue to rise over a flood prevention dike , causing issues in the park which has 198 factories that employ 90,000 people .
Bộ công nghiệp thuộc chính phủ này cho biết nước sẽ tiếp tục dâng lên trên đê ngăn lũ , gây ra nhiều vấn đề trong khu công nghiệp này hiện có 198 nhà máy với 90.000 nhân công .
The other, the Dixonville-Tanoma Dike in central Indiana County, does not outcrop at the surface and was discovered by miners.
Dyke còn lại là Dixonville-Tanoma Dike ở vùng trung quận Indiana thì không lộ trên bề mặt và đã được những người thợ mỏ phát hiện.
The physical legacy of the Wuyue Kingdom was the creation of the system of canals and dikes which allowed the region to become the most agriculturally rich region of China for many centuries.
Di sản vật thể mà Vương quốc Ngô Việt để lại là sự hình thành của hệ thống các sông đào và kênh đào, cho phép khu vực này trở thành khu vực giàu có nhất về mặt nông nghiệp của Trung Quốc trong nhiều thế kỷ.
Built mostly behind dikes, large parts of the Rotterdam are below sea level.
Được xây dựng chủ yếu dưới đê, phần lớn của Rotterdam nằm dưới mực nước biển.
River embankments broke in 70 places, destroying 27 bridges, while about 105 dikes were destroyed.
Các con đê bên sông bị vỡ ở hơn 70 chỗ, 27 cây cầu cùng 105 tuyến đê bao bị phá hủy.
Shiprock is composed of fractured volcanic breccia and black dikes of igneous rock called minette, or lamprophyre.
Shiprock bao gồm các núi lửa bị nứt gãy và đê đen của đá lửa được gọi là minette, hay lamprophyre.
Two Jurassic kimberlite dikes exist in Pennsylvania.
Hai dyke kimberlit tuổi Jura tồn tại ở Pennsylvania.
1421 – A seawall at the Zuiderzee dike in the Netherlands breaks, flooding 72 villages and killing about 10,000 people.
1421 – Một quãng tường của bờ đê ven biển Zuider Zee bị vỡ, làm 72 làng bị ngập và làm vào khoảng 10.000 người bị chết ở Hà Lan.
Later, these terps were connected by dikes.
Sau đó, các terps này được liên kết bằng các đê.
The huge North Sea flood of early February 1953 caused the collapse of several dikes in the south-west of the Netherlands; more than 1,800 people drowned in the flood.
Trận lụt biển Bắc vào tháng 2 năm 1953 làm sụp đổ một số đê tại tây nam của Hà Lan, khiến hơn 1.800 người chết đuối.
The water flows freely into extensive floodplains covered until April when the dikes are closed again and the remaining water is drained.
Nước chảy tự do vào những vùng bãi bồi cho tới tháng 4 khi những con đê được đóng lại và nước được dẫn đi.
Lucifer passed the Mark to Cain, who passed the Mark to you, the proverbial finger in the dike.
Lucifer trao Dấu Ấn cho Cain, người đã trao Dấu Ấn cho cậu, như câu chuyện " ngón tay trong con đê " vậy.
Since the late 16th century, large polder areas are preserved through elaborate drainage systems that include dikes, canals and pumping stations.
Kể từ cuối thế kỷ XVI, các khu vực quai đê lấn biển cỡ lớn được bảo tồn thông qua các hệ thống tiêu nước phức tạp gồm đê, kênh đào và trạm bơm.
Because as soon as you hear the word Dutchman -- which is an archaic word, nobody calls Dutch people "Dutchmen" anymore -- but as soon as you hear Dutchman, you get this picture of the kid with his finger in the dike, preventing the thing from falling and flooding Holland, and so on.
Bởi vì, từ lâu rồi bạn mới nghe từ Dutchman... là một từ cổ, không ai gọi người Hà Lan là "Dutchmen" nữa.. nhưng giờ bạn thấy "Dutchman" Bạn nhận thấy đây chỉ là bức tranh đứa trẻ vẽ bậy trên tường ngăn cách những thứ từ đổ vỡ và ngập lụt ở Hà Lan, và hơn nữa.
With this, lower cost solutions can be identified. These may include decisions to build dikes, create sluice gates, or plant mangroves.
Qua đó có thể tìm ra các giải pháp tiết kiệm chi phí, ví dụ đắp đê bao, xây cống ngăn mặn, trồng rừng ngập mặn.
During the construction of the North Sea Canal (completed 1867), large portions of the IJ Bay were enclosed with dikes and made into polders, thereby enlarging the area of the municipality significantly.
Trong quá trình xây dựng kênh đào Biển Bắc (hoàn thành năm 1867), một phần lớn khu vực vịnh IJ đã được đắp đập để làm đất lấn biển, làm tăng đáng kể diện tích đô thị này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.