dimisión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimisión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimisión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dimisión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ chức, sự từ bỏ, tạm biệt, sự cam chịu, sự từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimisión
từ chức(resignation) |
sự từ bỏ(abdication) |
tạm biệt(farewell) |
sự cam chịu(resignation) |
sự từ chức(resignation) |
Xem thêm ví dụ
Del mismo modo, se llevó a cabo una investigación sobre la actuación de los gobiernos federal, estatal y local, lo que desembocó en la dimisión de Michael D. Brown, director de la Agencia Federal para la Gestión de Emergencias (FEMA, por sus siglas inglés), y de Eddie Compass, superintendente del Departamento de Policía de Nueva Orleans. Đã có một cuộc điều tra về những phản ứng từ liên bang, tiểu bang và các chính quyền địa phương, dẫn đến sự từ chức của giám đốc Cơ quan Quản lý Khẩn cấp Liên bang (FEMA) Michael D. Brown và giám đốc Sở Cảnh sát New Orleans (NOPD) Eddie Compass. |
Esta mañana me dijeron que había presentado su dimisión Sáng nay họ nói với tôi là cô ấy đã xin nghỉ. |
Carta de dimisión ĐƠN XIN TỪ CHỨC. |
Después de la dimisión del hijo y sucesor de "Papa Doc" Duvalier, Jean Claude Duvalier, en 1986, el aeropuerto pasó a llamarse Aéroport International de Port-au-Prince, siendo posteriormente cambiado su nombre a Aéroport International Toussaint Louverture en 2003, en honor al héroe de la Independencia haitiana. Sau khi con trai Duvalier và người kế nhiệm Jean Claude Duvalier từ chức năm 1986, sân bay này đã được đổi tên thành Port-au-Prince International, sau đó lại được đổi thành Toussaint Louverture International năm 2003. |
El 4 de abril Akayev firmó su declaración de dimisión en presencia de una delegación parlamentaria en la embajada de su país en Moscú, y el 11 de abril el parlamento de Kirguistán ratificó su dimisión. Ngày 04 tháng 4, ông đã ký tuyên bố từ chức của mình với sự có mặt của một phái đoàn quốc hội Kyrgyzstan tại đại sứ quán của đất nước ông ở Moskva, và vào ngày 11 tháng 4 Quốc hội Kyrgyzstan phê chuẩn đơn từ chức của ông. |
Chernomyrdin permaneció como presidente del gobierno hasta su dimisión en marzo de 1998. Chernomyrdin tiếp tục làm thủ tướng cho tới khi bị miễn chức tháng 3 năm 1998. |
Al día siguiente, el rey exigió la renuncia del arzobispo Procopio, y dos días después, el Consejo de ministros en pleno presentó su dimisión. Ngày hôm sau, quốc vương yêu cầu Tổng Giám Mục Prokopios từ chức và hai hôm sau, toàn thể Nội Các đều từ chức. |
Vale, si quieres acepto tu dimisión verbal, aquí y ahora. Được thôi, nếu anh muốn việc từ chức của anh sẽ được chấp nhận qua mệnh lệnh bằng miệng ngay tại đây ngay lúc này! |
Con la dimisión de Trotsky como comisario de la Guerra, la unidad de la troika empezó a desmoronarse. Với sự từ chức Dân uỷ Chiến tranh của Trotsky sự thống nhất của troika dần giảm sút. |
Carter admitió más tarde en sus memorias que sólo debería haber pedido la dimisión de esos cinco miembros. Hai ngày sau khi đọc diễn văn, Carter yêu cầu toàn thể nội các từ chức để rồi chấp thuận sự từ chức của năm người. |
Después de la dimisión de Chamberlain, el Rey le pidió a Winston Churchill que formara un gobierno. Sau khi King of Chamberlain từ chức, nhà Vua đã yêu cầu Winston Churchill thành lập một chính phủ. |
¡ Espero su dimisión! Vậy tôi chờ thư từ chức của ông! |
En diciembre de 2017 Horst Seehofer anunció su dimisión como Ministro-Presidente de Baviera para comienzos de 2018. Vào đầu tháng 12 năm 2017, Horst Seehofer tuyên bố từ chức chức vụ thủ hiến Bayern vào ngày mà sẽ được xác định vào đầu năm 2018. |
El Consejo de Educación Superior pidió a todos los decanos de las universidades estatales y privadas 1577 dimisiones. Hội đồng Giáo dục Đại học buộc tất cả các trưởng khoa của các trường đại học nhà nước và tư nhân, số lượng 1577, phải từ chức. |
Y el 3 de julio de 2013, el ejército expulsó al primer presidente egipcio elegido democráticamente, tras 3 días de protestas populares que pedían su dimisión. Và vào ngày 3 tháng 7 năm 2013, quân đội lật đổ vị tổng thống được bầu cử dân chủ đầu tiên của Ai Cập, sau ba ngày của cuộc biểu tình yêu cầu ông từ chức. |
Ésta es mi dimisión del caso de JSA, mañana a medianoche se hará efectiva. Đây là văn bản yêu cầu tôi phải từ bỏ việc điều tra vụ việc này trước đêm mai. |
Su dimisión es oficial. Đơn từ chức của ông ấy được thông qua. |
Durante más de veinte años, Kalinin fue quien pasó más tiempo en el cargo; murió poco después de su dimisión en 1946. Hơn hai mươi năm, Kalinin đã dành thời gian dài nhất trong văn phòng; ông đã chết ngay sau khi từ chức vào năm 1946. |
El resultado final fue la dimisión de seis ministros, el primer Presidente de la Cámara en 300 años que se vio obligado a dimitir, se eligió un nuevo gobierno con el mandato de transparencia, 120 miembros del Parlamento desistieron de sus cargos en esas elecciones, y de momento, cuatro miembros del Parlamento y dos Lores han ido a la cárcel por fraude. Kết quả là 6 bộ trưởng từ chức, phát ngôn viên đầu tiên của Đảng trong 300 năm bị buộc từ chức, 1 chính phủ mới được bầu lên đáp ứng sự minh bạch, 120 đại biểu bị loại trong cuộc bầu cử, và đến nay, 4 đại biểu và 2 công tước bị bỏ tù vì gian lận. |
Sin embargo, acabó tan agotado que su padre estuvo de acuerdo con la dimisión de Mishima de su cargo durante su primer año, para dedicar su tiempo a la escritura. Tuy nhiên, Mishima lại cảm thấy kiệt sức và cha ông đồng ý cho ông từ chức trong năm đầu tiên để tập trung thời gian cho viết lách. |
Por ello, queremos ofrecer nuestra dimisión, con efecto inmediato. Vậy nên chúng tôi muốn đưa đơn từ chức, có hiệu lực ngay tức thì. |
¿Busca mi dimisión? Các vị đang yêu cầu tôi từ chức à? |
«El enviado de la ONU para el Sáhara presenta su dimisión». “Ông Đoàn Ngọc Hải nộp đơn từ chức”. |
Dentro de la UMP, continuaron las relaciones tensas entre Sarkozy y Chirac al conocerse las intenciones de Sarkozy de hacerse jefe del partido después de la dimisión de Alain Juppé. Căng thẳng gia tăng giữa Sarkozy và Chirac cũng như trong nội bộ UMP, khi Sarkozy tiếp tục nuôi tham vọng trở thành lãnh tụ đảng một khi khả năng Alain Juppé từ chức trở nên rõ ràng. |
La causa de esta dimisión fue la insistencia de Gorbachov en desmantelar los modernos y más exactos misiles balísticos de la Unión Soviética –los SS-23 Spider bajo los preceptos del Tratado INF con Estados Unidos. Hồi đó, Gorbachev đã ra lệnh giảm số lượng tên lửa đạn đạo tối tân và chính xác nhất của Quân đội Liên Xô lúc đó là OTR-23 Oka (SS-23 Spider) theo Hiệp ước Lực lượng Hạt nhân tầm trung. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimisión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dimisión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.