dinamita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dinamita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinamita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dinamita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dynamit, mìn, đinamit, Dynamit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dinamita

dynamit

noun (Tipo de explosivo muy poderoso.)

mìn

noun

Vamos, llevemos la dinamita a un lugar seguro.
Thôi, hãy đem số mìn này tới một chỗ nào an toàn.

đinamit

noun

Dynamit

Xem thêm ví dụ

¡ Montó un tiburón con 110 kilos de dinamita atados al pecho y se arrojó al cráter de un volcán activo!
Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào!
La dinamita casualmente guarda relación con la palabra dinastía. tiene mucho que ver con la persuasión familiar como la etimología.
Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ với từ triều đại, nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình như từ nguyên học cho thấy.
¡ Un poco de dinamita para que jueguen!
Có ít thuốc nổ cho bọn mày chơi này!
¿Tenía algo que ver con la dinamita?
Nó có liên quan gì đến thuốc nổ không?
Si usamos dinamita, se acabo el factor sorpresa.
Nếu chúng ta dùng thuốc nổ, yếu tố bất ngờ sẽ không còn.
¿No es una mecha de dinamita?
♫ Có phải một sợi dây mìn
El químico sueco Alfred Nobel descubrió que cuando la nitroglicerina era absorbida por una sustancia inerte como la tierra de diatomeas, resultaba más segura y manejable; y patentó esta mezcla en 1867 con el nombre de dinamita.
Nobel thấy rằng khi Nitroglycerin kết hợp với một chất hấp thu trơ như Kieselguhr (đất có nhiều tảo cát hay còn gọi là đất mùn) nó trở nên an toàn và dễ sử dụng hơn, và ông được trao bằng sáng chế hỗn hợp đó năm 1867 với cái tên Dynamite.
No tenían nada de dinamita y se les había acabado la gente negra,... así que debieron dejarlo aquí, en el medio de la calle.
Họ không có thuốc nổ và cũng chả có dân da đen, nên họ đành để mặc nó ở giữa đường.
Fue una decisión terrible la que tuve que tomar, dinamita política, francamente.
Với tôi đó là một quyết định kinh khủng, đó là quyết định chính trị thẳng thắn và táo bạo.
¿Dinamita?
Thuốc nổ?
Dinamita.
Thuốc nổ.
Trasiegan con dinamita y juegan con granadas.
Chúng nó đang chơi lưu đạn tay.
¿Hay algún indicio de por qué Whitney robó la dinamita?
Có gợi ý gì về lý do Whitney trộm thuốc nổ không?
En el carro hay dinamita.
Toa xe đó có thuốc nổ ở trong.
Vamos, llevemos la dinamita a un lugar seguro.
Thôi, hãy đem số mìn này tới một chỗ nào an toàn.
Averigua cuánta dinamita necesitas.
Nghiên cứu coi chúng ta sẽ cần bao nhiêu thuốc nổ.
Sin el Sr. Scott, ¿quién puede abrir 4 toneladas de dinamita?
Jim, không có Scott trên phi thuyền, ai có đủ trình độ để mở 4 tấn thuốc nổ ra chứ?
Una fuente sísmica puede ser simple, como por ejemplo dinamita, o puede utilizar tecnologías más sofisticadas, como por ejemplo un pistola de aire.
Một nguồn địa chấn có thể đơn giản, như là dynamit, hoặc có thể là thiết bị tinh vi, như là súng hơi chuyên dụng.
Las bombas en los arsenales nucleares de EE.UU. y la Unión Soviética equivalen a 5 toneladas de dinamita para cada persona en la Tierra.
Tổng số khí giới hạch tâm trên thế giới tương đương với khoảng 5 tấn mìn cho mỗi người trên đất.
A él le gustan los sistemas simples, los que fabrica Charles con dinamita y una mecha.
Cậu thì cậu ưa những cơ cấu đơn giản, những cơ cấu do Charles chế tác với thuốc nổ và một cái ngòi.
Usé demasiada dinamita.
Tôi đã dùng quá nhiều thuốc nổ.
Por eso Whitney necesitaba la dinamita... para volar el sitio donde estaba escondido.
Đó là lý do Whitney cần thuốc nổ... để mở lại nơi bị che giấu bao lâu nay.
El es 9 libras y 13 onzas de dinamita explotando fuerte.
Thằng bé là khối thuốc nổ 4,5 ký.
Ha sido derribado varias veces, pintado y vandalizado. En marzo de 1986, fue destruido por un dinamita bombardeo por un grupo que lo consideraba como un símbolo del imperialismo estadounidense.
Vào tháng 3 năm 1986 nó đã bị phá hủy bởi một vụ đánh bom nổ bởi một nhóm xem nó như là một biểu tượng của chủ nghĩa đế quốc Mỹ.
500 dólares si trae la dinamita.
Để lấy lại số thuốc nổ, 500 đô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinamita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.