disguise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disguise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disguise trong Tiếng Anh.

Từ disguise trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải trang, che đậy, quần áo cải trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disguise

cải trang

verb

His face and possible disguises will be all over the country by dinnertime.
Khuôn mặt và dạng cải trang sẽ phát trên cả nước vào giờ ăn.

che đậy

verb

Maybe tumor cells are being disguised as skeletal muscle cells,
Có lẽ tế bào khối u được che đậy dưới dạng tế bào cơ xương,

quần áo cải trang

verb

She wore a disguise of a dark wig and headscarf for the filming .
Bà ta mặc quần áo cải trang , đội tóc giả đen và choàng khăn trùm đầu để quay phim .

Xem thêm ví dụ

He travelled to Berlin in disguise to offer his services, but was instead told to make himself useful by arranging food supplies for the Army from his estates in case they were needed.
Ông cải trang tới Berlin để thực hiện ý định này, nhưng sau đó lại nhận được lệnh rằng ông sẽ có ích hơn cho nhà vua nếu như chuẩn bị lương thực cho quân đội từ các điền trang của ông trong trường hợp cần thiết.
The earth king decided he wanted to travel the world in disguise, so he set off alone.
Thổ Vương quyết định đi vi hành khắp thế giới nên ông ta đã đi một mình.
Incest appears in the commonly accepted version of the birth of Adonis, when his mother, Myrrha has sex with her father Cinyras during a festival, disguised as a prostitute.
Loạn luân xuất hiện trong chuyện kể về sự ra đời của Adonis được chấp nhận rộng rãi, khi mẹ ông, Myrrha đã cải trang thành một gái mại dâm và quan hệ tình dục với cha mình-Cinyras- trong một lễ hội.
Zack initially shares a room with Bailey Pickett, a smart and intelligent student, who's a girl disguised as a boy.
Lúc đầu, Zack được xếp chung phòng với Bailey Pickett, một học sinh thông minh và ưu tú, nhưng thật ra là một cô gái giả trai.
What disguised snare is one of the Devil’s crafty acts, and what counsel in Proverbs is appropriate here?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
He was able to disguise his intentions from Lee, and his army crossed the river on a bridge of pontoons that stretched over 2,100 feet (640 m).
Ông ta đã che giấu được Lee về ý định của mình, và quân đội của ông vượt sông trên một cây cầu phao dài trên 640 m.
Talulah Riley as a woman whom Eames disguises himself as in a dream.
Talulah Riley vai người phụ nữ mà Eames giả trang trong giấc mơ.
And then others wear masks to disguise, perhaps, certain deformities.
Những người khác thì mang bao để che giấu, có lẽ là những nhân dạng xấu xí.
(Jude 6; 2 Peter 2:4) These demons have placed themselves under the control of Satan the Devil, “the ruler of the demons,” who “keeps disguising himself as an angel of light.” —Matthew 12:24; 2 Corinthians 11:14.
Các ác thần hay các quỷ chọn sự cai trị của Sa-tan, tức “chúa quỷ”, là kẻ “luôn giả dạng làm thiên sứ của sự sáng”.—Ma-thi-ơ 12:24; 2 Cô-rinh-tô 11:14.
Such customs included girls doing their hair in the styles of older women and vice versa, wearing disguises, and cross-dressing.
Những phong tục này bao gồm việc những cô gái trẻ vấn tóc theo phong cách người già và ngược lại, đeo trang phục cải trang và ăn mặc chuyển đổi giới tính.
Higher angels disguised as humans.
Những thiên thần cấp cao hình dáng con người.
Prospero hosts a costume ball where Death comes in disguise.
Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.
Once he was among the rows of corn, his focus solely on the light, the wind disguised his presence.
Đến khi ông lọt vào giữa những luống ngô rồi, tập trung tâm trí vào luồng sáng, thì gió ngụy trang cho ông.
[ Violet ] He'll see right through Stephano's disguise... won't he?
Chú ấy sẽ nhận ra được lớp hoá trang của Stephano... đúng không?
Truth and illusion are often disguised as each other
Thế nhưng vì huynh ấy quá là xuất sắc, khiến ngài luôn mặc cảm chỉ là cái bóng của huynh ấy.
The family moved to Berlin in 1811, leaving Hamburg in disguise in fear of French reprisal for the Mendelssohn bank's role in breaking Napoleon's Continental System blockade.
Gia đình ngụy trang thành nông dân và rời Hamburg để đến Berlin năm 1811 vì sợ quân đội Pháp trả thù do vai trò của ngân hàng Mendelssohn trong việc phá vỡ hệ thống phong tỏa lục địa của Napoléon.
Which is why I'm running through the jungle wearing a disguise!
Đó là lý do tôi đang chạy băng qua rừng trong lốt cải trang đây!
He's in disguise like me so he can compete.
Ông ấy cũng giả danh như tớ để đi đấu trận.
Yet, when the shepherd called them, though he was disguised, the sheep came at once.
Nhưng khi người chăn dù đang mặc bộ áo khác kêu chúng, chiên chạy đến ngay.
So the king of Israel disguised himself+ and entered the battle.
Thế là vua Y-sơ-ra-ên cải trang+ và ra trận.
In the last days of the war, Himmler advised Höss to disguise himself among German Navy personnel.
Trong những ngày cuối cùng của cuộc chiến, Himmler đã khuyên Höss nên ngụy trang thành một trong số những lính Hải quân Đức.
You're going to need a better disguise.
Anh sẽ cần một bề ngoài đẹp hơn.
Hey, I am in disguise, okay?
Ê, anh đang ngụy trang, được không?
What if we disguised a new team to look like the old team?
Nếu chúng ta ngụy trang nhóm mới để trông giống như nhóm cũ thì sao?
That's the same disguise you used in episode 1 8 -
Đó là cách anh hóa trang khi quay tập 18, tập " Gambling Gophers of Gunfire Gulch " đó mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disguise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới disguise

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.