dingy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dingy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dingy trong Tiếng Anh.

Từ dingy trong Tiếng Anh có các nghĩa là xỉn, bẩn thỉu, cáu bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dingy

xỉn

adjective

bẩn thỉu

adjective

cáu bẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

We did the same thing in DUMBO, in Brooklyn, and this is one of our first projects that we did, and we took an underutilized, pretty dingy-looking parking lot and used some paint and planters to transform it over a weekend.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
Do you want the job or not, Dingy?
Cậu muốn làm chuyện này không, Dingy?
She just called your aura dingy.
Nó vừa gọi khí của em là xám xịt.
All those young popsters come Christmas day, they'll be stretched out naked with a cute bird balancing on their balls and I'll be stuck in some dingy flat with me manager, Joe, ugliest man in the world,
Những ban nhạc trẻ vào lễ Giáng sinh sẽ sexy 100 phần trăm... với 1 em gái ở đầu chim của mình... và tôi sẽ ở trong 1 căn hộ tồi tàn với anh bầu Joe mập gã đàn ông xấu xí nhất thế giới
But even with all that attention your aura is this dingy, pasty, gray...
khí của cậu vẫn xám xịt.
He walked to a wardrobe and produced a robe of dingy scarlet.
Ông đi đến một tủ quần áo và sản xuất một chiếc áo choàng xám xịt đỏ tươi.
Although those rooms were dark and dingy, we have bright memories of the nightly conversations we had while sitting on the bed, eating a simple meal cooked on our kerosene burner.
Dù các phòng ở đó tối tăm, chúng tôi đã có kỷ niệm đẹp về những cuộc trò chuyện mỗi đêm, trong khi vừa ngồi trên giường vừa dùng bữa tối đạm bạc được nấu bằng bếp dầu.
It was a poky, little, shabby- genteel place, where four lines of dingy two - storied brick houses looked out into a small railed- in enclosure, where a lawn of weedy grass and a few clumps of faded laurel- bushes made a hard fight against a smoke- laden and uncongenial atmosphere.
Đó là nhỏ một ít, nơi tồi tàn, lịch sự, nơi mà bốn dòng xám xịt hai nhà gạch tầng nhìn ra ngoài vào một bao vây railed- in nhỏ, một bãi cỏ cỏ dại cỏ và một vài khối của mờ nhạt nguyệt quế, cây bụi đã thực hiện một cuộc chiến khó khăn chống lại một bầu không khí đầy khói thuốc và khí hậu không hợp.
Instead what they did was they took people one at a time into dingy little rooms and had them talk for an hour about bad things that had happened to them."
Ngược lại, họ đưa người ta lần lượt từng người vào một căn phòng nhỏ tối tăm cho họ nói suốt một tiếng về những chuyện tồi tệ từng xảy đến với họ."
Brother Russell entered the dusty, dingy hall and found that religious services were being held there.
Anh Russell bước vào căn phòng lớn đầy bụi bặm, dơ bẩn và thấy những nghi lễ tôn giáo đang được cử hành ở đấy.
And you make the rooms so drab and dingy.
Và phòng cậu thật là lôi thôi nhếch nhác.
It seemed to be alive with four-legged fur balls roaming underfoot and sprawling across the backs of the dingy sofa and chairs .
Dường như nơi đây nhung nhúc những quả bóng lông thú có bốn chân lang thang dưới chân và ngổn ngang các ván lưng của ghế và ghế xô-pha bẩn thỉu .
The little house grew to look rather dingy for she couldn’t give it the care it had always had.
Ngôi nhà nhỏ trở nên hơi dơ dáy vì cô không thể luôn luôn chăm lo đúng mức.
He had emerged into a dingy alleyway that seemed to be made up entirely of shops devoted to the Dark Arts.
Nó đã lọt vào một cái hẻm tăm tối, có vẻ như gồm toàn những cửa hàng chuyên phục vụ Nghệ thuật Hắc ám.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dingy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.