dique trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dique trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dique trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dique trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đê, Đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dique

đê

noun

Le ordenó a sus hombres destruir uno de los diques río arriba.
Sau đó phái người phá đê ở thượng nguồn.

Đê

noun (construcción para evitar el paso del agua)

Le ordenó a sus hombres destruir uno de los diques río arriba.
Sau đó phái người phá đê ở thượng nguồn.

Xem thêm ví dụ

Los castores suelen reparar los daños que tenga el dique y construirlo más alto mientras el sonido continúe.
Hải ly thường sửa chữa đập hư và xây nó cao hơn khi âm thanh vẫn còn tiếp diễn.
Construida sobre todo detrás de los diques, gran parte de Róterdam está por debajo del nivel del mar.
Được xây dựng chủ yếu dưới đê, phần lớn của Rotterdam nằm dưới mực nước biển.
Las investigaciones que se han hecho en el lugar han revelado que una especie de dique o muro separaba el estanque del depósito.
Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ.
Así como el dique detiene el agua que fluye por el lecho de un río, de igual forma el progreso eterno del adversario se ha frustrado debido a que no posee un cuerpo físico.
Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác.
¿Crees que esos dos saben cómo volar un dique?
Ông có nghĩ là hai gã đó biết gì về việc thổi bay một cái đập không?
¿Qué tipo de dique?
Đập kiểu gì?
Las instalaciones de la empresa están en el Puerto de Kishon, cerca de Haifa, e incluyen un dique seco flotante, con 20.000 toneladas de capacidad de carga y un muelle de 900 metros de largo y 12 metros de profundidad de agua.
Các cơ sở của công ty nằm gần cảng Haifa (một phần của phức hợp cảng Haifa) bao gồm một bến tàu nổi khô 20.000 tấn nâng cao năng lực và một cầu cảng dài 900 mét với 12 mét độ sâu nước.
¿Recuerdas la desesperación del gobernador en el año 1720 por asegurar nuestra ayuda para construir los primeros diques de la ciudad?
Anh có nhớ năm 1720, gã thống đốc khẩn thiết nhờ cậy sự giúp đỡ của ta xây những con đập đầu tiên cho thành phố?
Puesto que eres técnico, pensé que te interesaría ese dique, Milly.
Với tư cách một nhà kỹ thuật, tôi nghĩ là anh sẽ hứng thú với cái đập đó, Milly.
Los ancianos respondieron cuando la ruptura de un dique ocasionó inundaciones en California, E.U.A.
Trưởng lão đã đáp ứng khi ở tiểu bang Ca-li (Hoa-kỳ) một cái đê vỡ nước gây ra nạn lụt.
Tras la creación de la base naval, se construyeron instalaciones de reparación de buques en 1889 y un dique seco.
Sau khi thành lập căn cứ hải quân, một cơ sở sửa chữa tàu được thành lập vào năm 1889 với một bến tàu khô.
¿Es como el dique de Boulder?
Nó có giống như Đập Boulder không?
El sargento cree que los alemanes tienen los materiales necesarios en su depósito para que el coronel pueda volar el dique.
Trung sĩ của tôi cho là quân Đức có những thiết bị cần thiết trong kho tiếp liệu của họ để cho ông trung tá thổi bay cái đập.
Parando los inmunosupresores volamos el dique y 30 cm. de muro de bacterias invadió sus nodos linfáticos.
Khi dừng thuốc suy giảm miễn dịch coi như ta thổi bay con đập và bè lũ vi khuẩn tràn vào hạch bạch cầu.
En parte también por un dique hecho por castores en un extremo, que mantuvo todo ese ecosistema junto en un muy delicado balance.
Nó cũng được hình thành một phần bởi con đập beaver vào một tổ chức mà hệ sinh thái toàn bộ với nhau trong một sự cân bằng rất hoàn chỉnh.
Por ejemplo, en el uso del suelo, ¿qué áreas quieres proteger, poniendo un dique, por ejemplo, cambiar, erigiendo edificios, o retirar para permitir la migración de sistemas naturales importantes como pantanos o playas?
Ví dụ, vệc sử dụng đất, những khoảng đất nào mà bạn muốn bảo vệ, bằng cách xây thêm một cái đập ngăn nước biển chẳng hạn, cũng có thể biến đổi bằng cách xây dựng những tòa nhà, hoặc lùi chúng ra sau để cho phép sự phát triển của những hệ thống tự nhiên quan trọng chẳng hạn như những đầm lầy hoặc bãi biển.
Para construir este puerto hubo que excavar una parte de la costa y, con los escombros, levantar un dique que protegiera los barcos atracados de los implacables vientos del golfo.
Từ quảng trường của thành phố Cô-rinh-tô, nơi người ta thường họp chợ, có con đường rải nhựa gọi là Lechaeum, chạy thẳng đến cảng Lechaeum ở phía tây, cách đó 2km.
El dique marítimo de la isla de Galveston, de cinco metros de altura, no será de mucha ayuda.
Đập ngăn nước biển cao 5.2m của Đảo Galveston cũng không có tác dụng lắm.
Cuando los diques se rompieron, la gente de Nueva Orleans fue puesta a prueba.
người dân ở New Orleans sẽ được thử thách.
El Cuerpo de Ingenieros fue encontrado responsable del fallo de los diques y de las inundaciones por el juez Stanwood Duval en enero de 2008, pero al tratarse de una agencia federal no pudo ser declarada responsable económica debido a la inmunidad establecida por la Flood Control Act de 1928.
Trách nhiệm cho sự thất bại và lũ lụt được gán thẳng cho Lục quân vào tháng 1 năm 2008 bởi luật sư Stanwood Duval, tòa án địa phương Hoa Kỳ, nhưng cơ quan liên bang không chịu trách nhiệm về tài chính vì quyền miễn tố trong Đạo luật Kiểm soát Lũ lụt 1928.
Va por debajo de la carretera Sawmill hasta la caja-dique.
Chạy một đoạn dài lên phía trên cho tới khi anh gặp cái đập nước.
Lucifer pasó la Marca a Caín, quien te pasó la Marca a ti, el proverbio dedo en el dique.
Lucifer trao Dấu Ấn cho Cain, người đã trao Dấu Ấn cho cậu, như câu chuyện " ngón tay trong con đê " vậy.
Dique que quiere dejar la quimioterapia.
Cô ấy nói cô ấy muốn ngừng việc hóa trị.
Las tropas imperiales pasaron varios días elaborando un sistema de diques, paredes y obstáculos para prevenir cualquier fuga.
Lục quân Hoàng gia dành vài ngày để xây dựng một hệ thống phức tạp các hào, tường và vật cản để chống lại mọi cuộc phá vây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dique trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.