dirección trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dirección trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirección trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dirección trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa chỉ, 地址, hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dirección

địa chỉ

noun (Lugar de destino de una carta o el nombre, título y lugar de residencia de la persona que la debe recibir.)

Por no saber su dirección, no le escribió.
Vì chị ấy không biết địa chỉ của anh ta nên không viết thư cho anh ta.

地址

noun (Lugar de destino de una carta o el nombre, título y lugar de residencia de la persona que la debe recibir.)

hướng

noun

Soy el que decide en qué dirección nos movemos.
Tôi là người quyết định hướng đi cho cuộc hành trình của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Dio unos pasos en dirección a su tía, y cogió la carta.
Anh đi vài bước đến phía dì mình và cầm bức thư.
Los diferentes propietarios de bloques de direcciones IP tienen distintos procedimientos para la solicitud de estos registros.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
No me volví en la dirección opuesta” (Isaías 50:5).
(Ê-sai 50:5) Chúa Giê-su luôn luôn vâng lời Đức Chúa Trời.
De forma predeterminada, en tus facturas se muestra la dirección registrada de la empresa.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Le estoy enviando una dirección.
Tôi gửi cho anh một địa chỉ.
Así que estamos cada vez más cerca a 0 de la dirección negativa.
Vậy rõ là ta đang tiến dàn tới 0 từ biên âm
Y así los incentivos para la gente que ayuda a desarrollar y construir la zona y a fijar las reglas básicas claramente se mueven en la dirección correcta.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Me ha dado una dirección.
Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi.
Da la impresión de que el mundo va en la dirección contraria a la unidad.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
Si recibes una advertencia sobre actividad sospechosa en tu cuenta, es posible que también veas hasta tres direcciones IP adicionales catalogadas como sospechosas.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
Y entonces, una vez más, es un espectro: si va en esta dirección, perderá peso, se sentirá mejor y tendrá más salud.
Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt.
Su influencia cambió la dirección de mi vida para mi bien eterno.
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu.
Construido bajo la dirección de John Mauchly y John Presper Eckert en la universidad de Pennsylvania, era 1.000 veces más rápido que sus contemporáneos.
Được chế tạo dưới sự chỉ đạo của John Mauchly và J. Presper Eckert tại Đại học Pennsylvania, nó nhanh hơn Harvard Mark I 1000 lần.
Necesito encontrar una dirección
Để hỏi đường
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal durante el año pasado deberán informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Acaban de mandar la dirección.
Chúng vừa gửi địa chỉ.
Tengo la dirección de Alexis Moldanado, que desapareció el día de Halloween, hace dos años.
Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây.
13 Hoy día la organización visible de Dios también recibe guía y dirección teocrática.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
Concierto para violín y orquesta (1976, rev. 1998), estrenado también en 1981 por la Orquesta Sinfónica de Saint Louis bajo la dirección de Leonard Slatkin.
"Concerto for Violin and Orchestra" (1976, sửa 1998), cũng chỉ được chơi năm 1981 bởi Dàn nhạc giao hưởng Saint Louis.
—Mañana es domingo —protesté yo—, mientras Jem me hacía virar de nuevo en dirección a casa.
“Nhưng mai là Chủ nhật,” tôi phản đối, khi Jem xoay tôi về nhà.
Si utilizas tu correo electrónico de empresa en la cuenta de Skillshop, asegúrate de que es la misma dirección que utilizas en la cuenta de administrador o subadministrador de tu empresa.
Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn.
Está bien, tenemos un nombre y una dirección.
Rồi, ta có 1 cái tên và 1 địa chỉ.
Si miramos los rendimientos en mano de obra, en otras palabras el total de los salarios pagados en la economía, los vemos en su punto más bajo y alejándose rápidamente en la dirección opuesta.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Si usas una dirección de correo electrónico personal en tu cuenta de Skillshop, deberás añadir en la página de perfil de usuario de Skillshop el correo electrónico de empresa que uses en la cuenta de administrador o subadministrador de tu empresa.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
Compruebe si la URL del mensaje de correo electrónico de verificación o confirmación incluye la dirección de correo electrónico u otro tipo de IPI.
Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirección trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dirección

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.