presa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con mồi, ách tắc giao thông, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presa

con mồi

noun

Con tal abundancia de presas, el Espinosaurio puede dejar desperdicios.
Với con mồi phong phú, Spinosaurus cứ việc lãng phí.

ách tắc giao thông

noun

đập

noun

La presa explota, y el río es liberado.
Cái đập vỡ tung và dòng sông được giải phóng.

Xem thêm ví dụ

Los depredadores territoriales deben mantener el tipo, mientras la mayoría de sus presas desaparecen más allá del horizonte.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Los presos bautizados me acogieron calurosamente.
Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi.
Ya estás preso, Terrence.
Terrence, ông đã ở trong tù rồi.
El mundo en el que yo opero, opera con diseños robre carreteras, o presas, o aprovisionamiento de electricidad que no ha sido revisitado en 60 años.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Ven a mí, presa mía...
Đến đây tome, con mồi của ta.
Condenada por estos crímenes, estuvo presa durante dieciséis años.
Bị kết án ba vụ giết người, bị giam cầm 16 năm.
Mientras estaba preso, lo visitaron los testigos de Jehová y, al igual que Álex, aceptó estudiar la Biblia.
Trong thời gian anh ở tù, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đến gặp anh và anh đã học Kinh Thánh.
¿Qué maneras de predicar encontró Pablo aun estando preso en Roma, y cómo han seguido su ejemplo muchos cristianos de hoy? (Hech.
Ngay cả khi bị giam tại Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã tìm những cơ hội nào để làm chứng, và tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay có thể noi gương ông ra sao?
Nos tiene a tu hijo y a mí en una presa férrea.
Hắn đang kìm kẹp tôi và con trai ông.
Los trece internos bautizados y los presos que estudiaban la Biblia con ellos realizaron todo el trabajo de construcción.
Mười ba tù nhân đã báp têm và các học viên Kinh Thánh của họ, cũng là những tù nhân, đã phụ trách mọi việc xây cất này.
Porque muchos del clero fueron presa fácil de la alta crítica y el evolucionismo, se produjo una crisis espiritual.
Họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng tinh thần bởi vì nhiều người trong giới chức giáo phẩm đã rơi vào cạm bẫy hay chỉ trích Kinh-thánh và theo thuyết tiến hóa.
Mientras se hallaba en la sala de confirmaciones, después de realizarse una ordenanza vicaria de confirmación, oyó la exclamación: “¡El preso quedará libre!”.
Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!”
Mientras que sus presas arrancó la carne pura su hija.
Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi.
Por ejemplo, cuando estudiaba en la escuela de posgrado en la Universidad de Queen en Canadá, los presos de la cárcel de Bahía Collins aceptaron ayudarme.
Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi.
Dime que no has sido presa de la lengua de esta víbora.
Đừng nói cậu sẽ tin lời con rắn độc này nhé?
En ese momento, los presos Impel Down, dirigidos por Ivankov, llegan a bordo de una nave de la marina robada, Hancock determina que están en el lado de Luffy reconociéndolos como sus aliados en su escape.
Trong thời điểm đó, các tù nhân của Impel Down được dẫn đầu bởi Ivankov xuất hiện từ con tàu Hải Quân mà Hancock vừa hóa đá, do đã trốn trên tàu từ trước, và Hancock xác định rằng họ là dồng minh của Luffy.
¿Un pescador tiraría su presa de nuevo al mar?
Liệu một ngư dân có thả con cá giá trị trở về biển không?
De atrapar y soltar a la presa.
Bắt rồi lại thả con mồi.
En cuanto hayamos instalado al nuevo preso.
Ngay sau khi bọn anh áp giải người tù mới.
Le cobras a otro preso por limpiar su celda.
Bạn thu tiền bạn tù của mình khi lau dọn chỗ cho anh ta.
Antes de continuar su viaje migratorio, necesitan descansar un día o dos sobre el terreno, lo que las convierte en presa fácil para los cazadores.
Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt.
Necesitaba mi ayuda para hacer escapar a presos de todo el mundo.
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
Con tal abundancia de presas, el Espinosaurio puede dejar desperdicios.
Với con mồi phong phú, Spinosaurus cứ việc lãng phí.
b) ¿Qué efecto tiene nuestro ejemplo en los hermanos que están presos debido a sus creencias?
(b) Gương của chúng ta có thể tác động thế nào đến những anh em bị tù vì đức tin?
10 Y ocurrió que la batalla se hizo sumamente violenta, pues pelearon como los leones por su presa.
10 Và chuyện rằng, trận chiến trở nên vô cùng ác liệt, vì họ đánh nhau như những con sư tử tranh mồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.