disagio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disagio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disagio trong Tiếng Ý.
Từ disagio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khó chịu, sự khó ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disagio
sự khó chịunoun Quindi vi sto dicendo di andare incontro al disagio. Và tôi đang thúc đẩy các bạn tiến thẳng đến sự khó chịu ấy. |
sự khó ởnoun |
Xem thêm ví dụ
Ross si trovò sempre più a disagio con il suo nuovo taglio di capelli, ma lo mantenne per tutta la durata dello show. Ross ngày càng khó chịu với phong cách của bản thân trong những năm cuối đời, nhưng vẫn giữ nó trong suốt sự nghiệp. |
E tu che temevi di essere a disagio con Joey. Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không? |
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Forse in quella circostanza si sarà sentito a disagio ripensando alla reazione impulsiva che aveva avuto in precedenza (Atti 8:14, 25). Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25. |
[...] Ero molto, molto agitato e a disagio, così ho pregato molto per assicurarmi di avere con me lo Spirito, perché non avrei potuto impartire la benedizione senza. ... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh. |
Tuttavia, anche le coppie che devono fare i conti con problemi fisici dovuti a un incidente o con disagi emotivi come la depressione possono avere dei benefìci applicando i seguenti consigli. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Quando facciamo questo tipo di sacrifici e siamo disposti a servire Dio in modi che non troviamo facili o ci mettono a disagio, dimostriamo la nostra fede. Khi vượt qua sự lo lắng và sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời, chúng ta chứng tỏ rằng mình có đức tin. |
La pazienza mi permette di sopportare i disagi e i problemi legati alla paralisi. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Chiami se il disagio e'troppo. Nếu khó chịu quá cứ gọi nhé. |
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene. Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Ora, non c'è argomento che metta più a disagio riguardo alle persone trans che quello dei bagni pubblici. Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng. |
In diverse lingue esistono vari eufemismi per attenuare il disagio che si genera nell’affrontare l’argomento. Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn. |
Anche se ci si riferisce a noi come “Santi degli Ultimi Giorni”, qualche volta questo termine ci mette a disagio. Mặc dù chúng ta được gọi là “Thánh Hữu Ngày Sau,” nhưng đôi khi chúng ta cũng không thoải mái với câu nói này. |
Molti si sentono a disagio al solo pensiero di fare una conversazione, specialmente con qualcuno che non conoscono. Đối với nhiều người, nội ý nghĩ phải tham gia trò chuyện, nhất là với một người lạ, cũng đủ khiến họ lo lắng. |
D’altro canto bisogna evitare che un discorso che si vuol rendere vigoroso e scorrevole assuma un tono autoritario o addirittura metta a disagio l’uditorio. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
Ti fa sentire a disagio? Nó làm cho cô khó chịu sao? |
Il rumore, il volume della musica e l’alcol aumentarono, come pure il disagio di John. Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn. |
Ma ho il forte presentimento che, qualsiasi cosa sia, possa mettere a disagio il Governo. Nhưng tôi có linh cảm dù nó là cái gì, nó sẽ làm cho chính phủ mất mặt. |
(1 Giovanni 5:19) Significò pure sopportare scomodità e disagi. (1 Giăng 5:19) Điều đó cũng có nghĩa là ngài phải từ bỏ mọi tiện nghi và thuận lợi cá nhân. |
L'Organizzazione Mondiale della Sanità stima che ci siano circa 500 milioni di persone che vivono sul nostro piccolo pianeta che soffrono di disagi mentali. Tổ chức y tế thế giới ước tính có gần bốn đến năm trăm triệu người sống trên hành tinh nhỏ bé của chúng ta bị ảnh hưởng bởi một bệnh tâm thần. |
Se vi sentite a disagio a condurre lo studio in presenza di un anziano, potreste chiedergli di condurlo lui per vedere come fa. Nếu bạn ngại điều khiển buổi học vì có sự hiện diện của trưởng lão, có lẽ anh sẽ vui lòng điều khiển và để bạn quan sát. |
IL CAMMELLO e il toro che qui si vedono arare insieme sembrano molto a disagio. NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc. |
Quando i miei amici mi avevano proposto di violare il giardino mi ero sentito a disagio, ma mi era mancato il coraggio di dire di no e così avevo represso i miei sentimenti. Khi các bạn của tôi đề nghị chúng tôi xâm nhập vào khu vườn, tôi đã cảm thấy khó chịu, nhưng vì thiếu can đảm để nói ‘không’ và làm ngơ với những cảm nghĩ của mình. |
Ma affrontare quel disagio significa entrare in un territorio amico. Nhưng dám lấn sau vào sự khó chịu đó có nghĩa bạn đang dần trở thành một người đồng minh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disagio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới disagio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.