discernimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discernimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discernimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discernimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lòng, can đảm, ý kiến, cát, sự phân biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discernimiento

lòng

(guts)

can đảm

(grit)

ý kiến

(judgement)

cát

(sand)

sự phân biệt

(discrimination)

Xem thêm ví dụ

□ ¿Por qué debemos acudir siempre a Jehová en busca de discernimiento?
□ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan?
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4).
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
¿Cómo nos ayuda el discernimiento a evitar estas trampas?
Làm thế nào sự suy xét khôn ngoan giúp một người tránh rơi vào tình cảnh ấy?
¿Por qué necesita sabiduría y discernimiento el anciano que tiene esposa e hijos?
Tại sao một trưởng lão có vợ con cần có sự khôn ngoan và thông sáng?
8 Un sabio de la antigüedad dijo: “Hijo mío, si recibes mis dichos y atesoras contigo mis propios mandamientos, de modo que con tu oído prestes atención a la sabiduría, para que inclines tu corazón al discernimiento; si, además, clamas por el entendimiento mismo y das tu voz por el discernimiento mismo, si sigues buscando esto como a la plata, y como a tesoros escondidos sigues en busca de ello, en tal caso entenderás el temor de Jehová, y hallarás el mismísimo conocimiento de Dios” (Proverbios 2:1-5).
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
La Biblia suministra “discernimiento en todas las cosas”.
Kinh-thánh cung cấp “sự khôn-ngoan... trong mọi việc” (II Ti-mô-thê 2:7; 3:16).
Proverbios 2:6, 7 dice: “Jehová mismo da la sabiduría; procedentes de su boca hay conocimiento y discernimiento.
Châm-ngôn 2:6 nói: “Vì Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn-ngoan; từ miệng Ngài ra điều tri-thức và thông-sáng”.
A continuación, Salomón subraya la importancia que tienen la sabiduría y el discernimiento para cultivar una relación estrecha con Dios.
Kế tiếp, Sa-lô-môn nhấn mạnh tầm quan trọng của sự khôn ngoan và thông sáng trong việc vun trồng mối liên lạc gần gũi với Đức Chúa Trời.
Tal ojo nos permite tener discernimiento y conducirnos sin tropezar espiritualmente.
Có mắt như thế, chúng ta có thể bày tỏ sự suy xét khôn ngoan và bước đi mà không vấp ngã về thiêng liêng.
Proverbios 17:27 aconseja: “Un hombre de discernimiento es sereno de espíritu”.
Châm-ngôn 17:27 khuyên: “Người có tánh ôn-hàn là một người thông-sáng”.
La palabra griega que se traduce en este texto “discernimiento” denota “percepción moral sensible”.
Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”.
Esta dinastía también vio el primer uso conocido de la pólvora, así como el primer discernimiento del Norte verdadero usando la brújula.
Triều đại này đã chứng kiến việc lần đầu tiên sử dụng thuốc súng, cũng như nhận thức về cách sử dụng la bàn.
Sin embargo, Jesús advirtió: “Use discernimiento el lector”.
Nhưng Giê-su khuyên: “Ai đọc phải để ý”.
Por eso, cuando el apóstol Pablo vio que los cristianos de Filipos debían profundizar su amor a Jehová, les escribió: “Esto es lo que continúo orando: que el amor de ustedes abunde todavía más y más con conocimiento exacto y pleno discernimiento” (Filipenses 1:9).
Vì mong muốn tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp ngày càng yêu mến Đức Giê-hô-va, sứ đồ Phao-lô viết cho họ: “Điều tôi xin trong khi cầu-nguyện, ấy là lòng thương-yêu của anh em càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”.
Pero enseguida me di cuenta de que debía ponerlos en práctica con más sabiduría y discernimiento”.
Nhưng chẳng bao lâu tôi khám phá ra rằng tôi phải khôn ngoan và sáng suốt hơn nhiều khi áp dụng các nguyên tắc đó”.
13 Salomón, el rey de Israel, un hombre con discernimiento, aprendió que la frivolidad valía muy poco.
13 Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên có sự suy xét khôn ngoan đã biết rằng những chuyện phù phiếm không có giá trị gì cả.
En Proverbios 2:1-5, ¿qué se nos da a entender cuando se nos anima a buscar el conocimiento, el entendimiento y el discernimiento “como a la plata, y como a tesoros escondidos”?
Châm-ngôn 2:1-5 khuyến khích chúng ta tìm kiếm tri thức, nhận thức và sự hiểu biết như tìm “tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí”, điều này hàm ý gì ?
Proverbios 21:30 declara: “No hay sabiduría, ni ningún discernimiento, ni ningún consejo en oposición a Jehová”.
Châm-ngôn 21:30 nói: “Chẳng có sự khôn-ngoan nào, sự thông-minh nào, hay là mưu-kế nào, mà chống-địch Đức Giê-hô-va được”.
Por tanto, el profeta Daniel, que sería testigo de la caída de la potencia mundial babilónica y el ascenso de Medo-Persia, dijo de Jehová: “Él cambia tiempos y sazones, remueve reyes y establece reyes, da sabiduría a los sabios y conocimiento a los que conocen el discernimiento” (Daniel 2:21; Isaías 44:24–45:7).
Vì vậy, khi chứng kiến sự tan rã của cường quốc Ba-by-lôn và thấy nó được thay thế bằng cường quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ, nhà tiên tri Đa-ni-ên đã nói về Đức Giê-hô-va: “Chính Ngài thay-đổi thì-giờ và mùa, bỏ và lập các vua; ban sự khôn-ngoan cho kẻ khôn-ngoan, và sự thông-biết cho kẻ tỏ-sáng” (Đa-ni-ên 2:21; Ê-sai 44:24–45:7).
Por ejemplo, en Filipenses 1:9, 10 se insta a los cristianos a ‘abundar todavía más y más con conocimiento exacto y pleno discernimiento’.
Thí dụ, nơi Phi-líp 1:9, 10, các tín đồ đấng Christ được khuyến khích là phải “càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”.
El discernimiento no se obtiene de modo fácil ni natural.
Sự khôn sáng không phải dễ có hoặc tự nhiên mà có được.
Por ejemplo, al usar discernimiento y tacto, muchos publicadores han convertido expresiones que pudieran detener la conversación en oportunidades para testificar.
Thí dụ, nhờ dùng sự suy xét và tế nhị nhiều người tuyên bố đã làm chứng tiếp cho những người hay kiếm cớ để từ chối nói chuyện.
El discernimiento nos ayuda a controlar el temperamento
Sự suy xét khôn ngoan giúp chúng ta kiềm chế tinh thần mình
También hace falta discernimiento para controlar sus reacciones ante lo que oye.
Cách bạn phản ứng trước những gì mình nghe cũng cần phải có sự nhận thức sáng suốt.
“No llegaba a los 30 años cuando fui nombrado —añade Nick—, así que me preocupaba no tener las cualidades necesarias —el discernimiento y la sabiduría— para pastorear bien a la congregación.”
Anh Nick nói tiếp: “Vì chưa đầy 30 tuổi khi được bổ nhiệm nên tôi lo là mình thiếu những khả năng cần thiết—sự khôn ngoan và thông sáng—để chăn giữ hội thánh một cách hữu hiệu”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discernimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.