criterio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criterio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criterio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ criterio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ý kiến, 意見, tiêu chuẩn, tiêu chí, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criterio

ý kiến

(opinion)

意見

(opinion)

tiêu chuẩn

(benchmark)

tiêu chí

(criterion)

trình độ

(standard)

Xem thêm ví dụ

Según ese criterio, la cohabitación “debería eliminar la incompatibilidad y producir matrimonios más estables”, señala la revista.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Cree un conjunto de datos geográficos siguiendo el ejemplo siguiente para incluir la asignación de IDs de criterios a las regiones de ventas.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Tomar decisiones basándonos en nuestro criterio de lo que es bueno equivale a fiarse del corazón, que es un guía traicionero (Jeremías 17:9).
Quyết định dựa trên những gì chúng ta cảm thấy đúng có nghĩa là dựa trên tấm lòng, một sự hướng dẫn dối trá.
Pero en lo que respecta a la sustentabilidad, como un parámetro, como un criterio para generar soluciones basadas en los sistemas, porque como acabo de demostrar con estos simples productos, juegan un papel en estos grandes problemas.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
El operador esperaría entonces a que el ordenador probase el número para ver si cumplía el criterio mencionado.
Người vận hành sau đó sẽ phải đợi máy tính kiểm tra xem số này có phù hợp với điều kiện ban đầu hay không.
Criterio de ordenación
Tiêu chuẩn sắp xếp
Selecciona los criterios de filtro y haz clic en Aplicar filtros. Cuando lo hayas hecho, la lista de recursos se ajustará automáticamente para mostrar los resultados que coincidan con dichos criterios.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
=), pero no ambas operaciones, los siguientes criterios en la misma cadena:
=) trong cùng một chuỗi, nhưng không phải cả hai:
3 Por supuesto, la cantidad de testigos de Jehová no sirve de criterio para determinar si disfrutan del favor divino; además, a Dios no le impresionan las estadísticas.
3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời.
Un número muy reducido de editores cumplen los criterios de la administración de cuentas.
Một số lượng rất hạn chế các nhà xuất bản có thể đủ điều kiện cho dịch vụ quản lý tài khoản.
En vez de adoptar el criterio del mundo, que mide el valor de la gente por su autoridad, riqueza y posición, los discípulos deben comprender que la verdadera grandeza depende de que uno “se haga pequeño” a los ojos de los demás.
Thế gian đánh giá một người dựa trên quyền thế, của cải và địa vị của người đó, nhưng các môn đồ cần hiểu rằng họ cao trọng hay không tùy thuộc vào việc “tự hạ” mình trước mắt người khác.
El SDK de anuncios de Google para móviles ofrece compatibilidad nativa con los banners inteligentes y rellenará las creatividades de acuerdo con los siguientes criterios:
SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google có hỗ trợ gốc dành cho Biểu ngữ thông minh và sẽ lấp đầy quảng cáo theo các điều kiện sau:
En los años 1970 formuló un criterio de información para la identificación de modelos, conocido como criterio de información de Akaike (AIC).
Vào đầu thập niên 1970 ông đã làm thành công thức một tiêu chuẩn thông tin cho việc nhận dạng mẫu, đã được gọi là Tiêu chuẩn thông tin Akaike (Akaike information criterion).
Sin embargo, si se une un segmento con otro utilizando el operador O en los criterios de segmentación, la línea de pedido puede seguir sirviéndose.
Tuy nhiên, bằng việc kết hợp một phân khúc với một phân khúc khác bằng cách sử dụng quan hệ OR trong tiêu chí nhắm mục tiêu, mục hàng vẫn có thể phân phát.
Introduce los criterios de búsqueda en el cuadro de búsqueda de la parte superior derecha.
Nhập tiêu chí tìm kiếm vào hộp tìm kiếm ở phía trên bên phải.
Eso sugiere que el único criterio que debemos tomar en cuenta en nuestras decisiones es si algo nos agrada, si es divertido o si está de acuerdo con nuestros deseos personales.
Nó gợi ý rằng tiêu chuẩn độc nhất cho các quyết định của chúng ta là điều gì làm hài lòng chúng ta, điều gì thú vị hoặc điều gì thích hợp với những ước muốn cá nhân của chúng ta.
En consecuencia, el 15 de mayo de 1973, tras consultar con la NSA, el NBS solicitó propuestas para un algoritmo que cumpliera rigurosos criterios de diseño.
Vào ngày 15 tháng 5 năm 1973, sau khi tham khảo với NSA, NBS đưa ra kêu gọi thiết kế một thuật toán mã hóa có thể đáp ứng được các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
Al activar un criterio de seguimiento desactivado, nuestro sistema vuelve a recopilar datos con él.
Khi bạn kích hoạt kênh đã hủy kích hoạt, hệ thống của chúng tôi sẽ bắt đầu thu thập lại dữ liệu trên kênh đó.
De forma similar, los cristianos debemos enfrentarnos tanto a valores y criterios contrarios a las Escrituras como a presiones que pueden quebrantar nuestra salud espiritual (2 Corintios 11:3).
Tương tự như vậy, tín đồ Đấng Christ phải chống lại lối suy nghĩ và tiêu chuẩn trái với Kinh Thánh cũng như những áp lực có thể hủy hoại sức khỏe thiêng liêng.
Tan solo debe incluir el tipo de concordancia y el estado en la lista de palabras clave; el Editor de AdWords se encargará de añadir, cambiar y retirar los términos según los criterios que especifique.
Chỉ cần bao gồm thông tin loại so khớp và trạng thái trong danh sách từ khóa của bạn và AdWords Editor sẽ thêm, cập nhật và xóa từ khóa mà bạn chỉ định.
Si los datos más recientes indican que estos ya no cumplen los criterios, se los quita de esos públicos.
Nếu dữ liệu mới nhất cho thấy rằng người dùng không còn đáp ứng tiêu chí nữa, Firebase sẽ xóa họ khỏi các đối tượng đó.
Cree una hoja de cálculo que contenga los datos que quiera subir (por ejemplo, regiones de ventas), así como los valores de clave que combinarán esos datos con los hits recopilados (por ejemplo, ID de criterios).
Tạo một bảng tính chứa dữ liệu bạn muốn tải lên (ví dụ: khu vực bán hàng) cũng như các giá trị khóa sẽ kết hợp dữ liệu đó vào lần truy cập đã thu thập của bạn (ví dụ: ID tiêu chí).
Al oír sus palabras, hay quien debe haber pensado que aquel criterio era irrazonable.
(Ma-thi-ơ 5:41, NTT) Khi nghe điều đó, một số người có lẽ cho rằng ngài đòi hỏi quá đáng.
6 Jesús, en cambio, reveló el criterio divino sobre la justicia.
6 Trái lại, Chúa Giê-su tiết lộ quan điểm của Đức Chúa Trời về công lý.
Por ejemplo: la tabla de números aleatorios de Rand Corp en 1950 podría servir muy bien como ejemplo de criterio verdaderamente aleatorio, pero ha sido publicada y a ésta puede acceder el atacante.
Một ví dụ là bảng các số ngẫu nhiên do tập đoàn Rand xuất bản vào những năm 1950 có thể rất thực sự ngẫu nhiên nhưng kẻ tấn công cũng có bảng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criterio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.