dirigirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dirigirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirigirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dirigirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi, nói, đi dạo, đi bộ, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dirigirse

đi

(make)

nói

(speak)

đi dạo

(turn)

đi bộ

đến

(approach)

Xem thêm ví dụ

Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ‘abbā’ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia).
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
Más importante todavía, las mujeres del antiguo Israel podían cultivar una relación personal con Jehová Dios y dirigirse a él en oración (1 Samuel 1:10).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:12, 18; 16:11, 14) Quan trọng nhất là phụ nữ trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa có thể có mối quan hệ cá nhân với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và cầu nguyện riêng với Ngài.—1 Sa-mu-ên 1:10.
Este interés renovado en los buenos modales se refleja en la proliferación de libros, manuales, columnas periodísticas de consejo y programas de televisión que consideran desde el tipo de tenedor que se debe usar en una comida formal hasta cómo dirigirse a alguien en las relaciones sociales y de familia que tan complejas son y tan rápidamente cambian hoy día.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Entonces puede dirigirse a la lámina 49 del folleto Disfrute para siempre y leer el comentario que allí se da, haciendo resaltar las bendiciones que se ilustran.
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
En 1831, el Señor instruyó a los santos en el condado de Jackson, Misuri, que sus oraciones y agradecimiento debían dirigirse al cielo.
Chúa chỉ dạy các Thánh Hữu ở Hạt Jackson, Missouri, vào năm 1831 rằng những lời cầu nguyện và cảm tạ của họ nên dâng lên Thượng Đế.
La voz del Señor resucitado debe haber tenido un tono afectuoso al dirigirse a aquellos dos discípulos tristes y afligidos:
Chúa phục sinh chắc hẳn đã nói một cách đầy yêu thương khi Ngài nói chuyện với hai môn đồ buồn bã và đau khổ này.
Estos anuncios deben estar orientados a países aprobados y no deben dirigirse a menores de edad.
Quảng cáo trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phải nhắm mục tiêu các quốc gia được chấp thuận và không được thu hút trẻ vị thành niên.
Todos los ciudadanos deben dirigirse inmediatamente al refugio más cercano.
Mọi công dân phải đến nơi trú ẩn gần nhất.
16 La gloria no debe dirigirse a nosotros, sino al nombre de Jehová, el Dios de bondad amorosa, o amor leal, y verdad.
16 Sự vinh hiển phải được qui cho danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của sự nhân từ hoặc tình yêu thương thành tín và của sự chân thật, chứ không qui cho chúng ta (Thi-thiên 115:1).
¿Por qué hace tanto daño al matrimonio la táctica de no dirigirse la palabra?
Tại sao biện pháp chiến tranh lạnh lại gây tổn hại cho hôn nhân?
6 Den un ejemplo entusiasta. ¿Les escuchan sus hijos hablar de Jehová y dirigirse a él en oración todos los días?
6 Nêu gương về lòng nhiệt tình: Hàng ngày con bạn có nghe bạn nói về Đức Giê-hô-va và cầu nguyện với Ngài không?
Caín aún tenía tiempo de cambiar de actitud, de ‘dirigirse a hacer lo bueno’ en vez de seguir un proceder calamitoso.
Hãy còn thời gian để Ca-in thay đổi thái độ, “làm lành” thay vì theo đuổi đường lối tai hại.
En la actualidad ya no se utiliza en las conversaciones cotidianas, aunque se sigue utilizando para dirigirse a Buda, además de en cierto tipo de correspondencia de negocios, así como en certificados o premios y en la correspondencia escrita de la ceremonia del té.
Danh hiệu này không thường được sử dụng trong đàm thoại giao tiếp, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số loại văn bản, thư từ kinh doanh, cũng như trên giấy chứng nhận và giải thưởng, và trong thư pháp trà đạo.
No se te cobrará cuando se muestren enlaces de sitio dinámicos, sino cuando alguien haga clic en estos para dirigirse al sitio web.
Bạn không bị tính phí khi liên kết trang web động hiển thị, bạn chỉ bị tính phí khi mọi người nhấp vào để truy cập trang web của bạn.
El motor se ha roto, y con el bote inundándose, el equipo debe dirigirse al banco.
Động cơ bị hư, và chiếc thuyền thì đầy nước, đội quay phải hướng vào bờ.
Es digno de notar que, al dirigirse a los líderes religiosos de su día, Jesucristo dijo: “Serpientes, prole de víboras, ¿cómo habrán de huir del juicio del Gehena?”
17 Điều đáng lưu ý là khi Chúa Giê-su Christ nói với những nhà lãnh tôn giáo vào thời ngài, ngài phán: “Hỡi loài rắn, dòng-dõi rắn lục kia, thế nào mà tránh khỏi sự đoán-phạt nơi [Ghê-hen-na] được?”
Ante todo tiene que reconocer que la táctica de dejar de dirigirse la palabra es, a lo más, una solución temporal.
Bước đầu tiên để chấm dứt chiến tranh lạnh là nhận ra đây chỉ là “sách lược” tạm thời.
Haga clic en un resultado para dirigirse a ese elemento en concreto, o bien en Mostrar todo para ver más resultados.
Nhấp vào một kết quả để chuyển tới mục đó hoặc nhấp vào Hiển thị tất cả để xem các kết quả khác.
* ¿Qué verdad aprendemos en Moroni 6:9 sobre cómo deben dirigirse las reuniones de la Iglesia?
* Lẽ thật nào chúng ta học được từ Mô Rô Ni 6:9 về cách tiến hành các buổi họp Giáo Hội?
Al dirigirse a los invernaderos, vieron al resto de la clase congregada en la puerta, esperando a la profesora Sprout.
Khi tụi nó đến gần nhà lồng kính thì thấy cả lớp đang đứng cả bên ngoài đợi giáo sư Sprout.
Jope Jonás se embarcó allí para dirigirse a Tarsis y huir de su misión a Nínive (Jonás 1:1–3).
Giốp Ba Giô Na đáp tàu từ đây đi về phía Ta Rê Si để tránh sứ mệnh ở Ni Ni Ve (Giô Na 1:1–3).
(1 Timoteo 3:1-7; Tito 1:5-9.) No vacile en dirigirse a cualquiera de ellos si necesita ayuda espiritual para vencer algún hábito o alguna característica que esté en pugna con los requisitos de Dios.
Chớ nên ngần ngại đến với trưởng lão vì bạn cần sự giúp đỡ về thiêng liêng để từ bỏ một thói xấu hoặc tính tình trái với sự đòi hỏi của Đức Chúa Trời.
A algunos adultos les cuesta mucho dirigirse a los ancianos cuando un amigo o un familiar comete un pecado.
Một số người lớn cũng thấy khó nói cho trưởng lão về tội của người bạn hoặc thành viên trong gia đình.
Por algún tiempo, para asistir a las reuniones, los niños escapaban por la ventana del baño, saltaban al patio, y de allí pasaban por encima del muro al patio del vecino, para entonces dirigirse al Salón del Reino.
Trong một thời gian, để có thể đi nhóm họp hai em phải nhảy qua cửa sổ phòng vệ sinh, xuống sân rồi từ đó rồi từ đó leo qua tường để xuống sân hàng xóm và sau đó đi đến Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirigirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.