disconsolate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disconsolate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disconsolate trong Tiếng Anh.

Từ disconsolate trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn phiền, chán nản thất vọng, không thể giải được, phiền muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disconsolate

buồn phiền

adjective

chán nản thất vọng

adjective

không thể giải được

adjective

phiền muộn

adjective

Xem thêm ví dụ

On the afternoon of June 27, 1844, the little group of brethren sat silent and disconsolate in the jail.
Vào trưa ngày 27 tháng Sáu năm 1844, nhóm nhỏ các anh em ngồi yên lặng và chán nản trong ngục thất.
You can imagine, the musicians were disconsolate.
Bạn có thể tưởng tượng, các nhạc công đã hết sức thất vọng.
We walked into the main reception area and were greeted by a disconsolate wailing.
Bước vào đại sảnh tiếp tân, chào đón chúng tôi là những tiếng rền rỉ thê lương.
Even though the charges were dropped, Bergman became disconsolate, fearing he would never again return to directing.
Mặc dù được tuyên bố vô tội, Bergman đã lâm vào trạng thái suy sụp một thời gian và lo sợ rằng ông không bao giờ có thể quay lại nghề đạo diễn.
“Consider the state of the afflicted and try to alleviate their sufferings; let your bread feed the hungry, and your clothing cover the naked; let your liberality dry up the tear of the orphan, and cheer the disconsolate widow; let your prayers, and presence, and kindness, alleviate the pains of the distressed, and your liberality contribute to their necessities; do good unto all men, especially unto the household of faith, that you may be harmless and blameless, the sons of God without rebuke.
“Hãy xem xét hoàn cảnh của người đau khồ và cố gắng làm giảm bớt nỗi đau khồ của họ; hãy cho người đói bánh ăn, và quần áo của mình cho kẻ thiếu mặc; hãy để tính rộng rãi lau khô nước mắt của kẻ mồ côi, và khuyến khích người góa bụa buồn phiền, hãy để cho những lời cầu nguyện, sự hiện diện và lòng nhân từ của các anh chị em làm giảm bớt nỗi đau đớn của người đau khồ, và sự rộng rãi của các anh chị em đóng góp cho cảnh túng thiếu của họ; hãy làm điều thiện với tất cả mọi người, nhất là cho các anh chị em của chúng ta trong đức tin, để các anh chị em có thể được trở nên con cái của Thượng Đế không vít, không tì, không chỗ trách được.
They were disconsolate following his death.
Sau sự chết của ngài họ bị nản lòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disconsolate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.