discontinue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discontinue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discontinue trong Tiếng Anh.

Từ discontinue trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm gián đoạn, bỏ, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discontinue

làm gián đoạn

verb

bỏ

verb

You have discontinued your opportunity to serve others and to learn and grow.
Anh (chị, em) đã bỏ cơ hội của mình để phục vụ những người khác và học hỏi cùng tăng trưởng.

thôi

verb noun

Xem thêm ví dụ

(The pigeon post was discontinued after three years when the sanatorium was closed.)
(Thư bồ câu đã bị gián đoạn sau 3 năm khi viện điều dưỡng bị đóng cửa.)
Though some pioneers have found that they have had to discontinue their service for a time, the challenges can often be managed or even avoided.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Before discontinuing a Bible study, seek Jehovah’s direction in prayer.
Trước khi ngưng học với học viên, hãy cầu xin sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.
In contrast to the sphinxes in Egypt, Mesopotamia, and Greece, of which the traditions largely have been lost due to the discontinuity of the civilization, the traditions related to the "Asian sphinxes" are very much alive today.
Trái với nhân sư Ai Cập, Mesopotamia, và Hy Lạp, nơi truyền thống phần lớn đã mất vì sự đứt quãng của nền văn minh, các truyền thống của "nhân sư châu Á" vẫn rất sống động ngày nay.
Due to the presence of discontinuous permafrost over the Chang Tang, the soil is boggy and covered with tussocks of grass, thus resembling the Siberian tundra.
Có những vùng đất đóng băng không cố định tại Chang Tang, đất trở nên lầy lội và được bao phủ bởi cỏ, giống như các lãnh nguyên Siberi.
It is not necessary to discontinue using an effective presentation that is getting results.
Không cần phải ngưng dùng một lời trình bày đang hữu hiệu.
The competition was officially discontinued following a CAF decision on 30 July 2000, after AFC representatives had supported Germany in the vote for hosting the 2006 FIFA World Cup rather than South Africa (who eventually won the bid for the 2010 FIFA World Cup).
Cuộc thi đấu đã bị hủy bỏ sau khi một quyết định ngưng tham dự của CAF vào ngày 30 tháng 7 năm 2000 vì nguyên nhân đại diện của AFC biểu quyết ủng hộ Đức tổ chức vòng chung kết World Cup năm 2006 hơn là quốc gia Nam Phi (Quốc gia châu Phi tổ chức thành công World Cup 2010).
The nighttime curfew in the Frontier Closed Area was discontinued from 1 August 1994.
Giới nghiêm ban đêm trong Khu vực biên giới cấm đã được ngưng vào ngày 1 tháng 8 năm 1994.
When we refused to allow The Watchtower to be censored by government authorities, its publication was discontinued in Switzerland.
Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa.
Few of the hybrids survived, and the experiments were discontinued in 1928.
Rất ít giống lai vẫn sống sót, và các thí nghiệm đã ngừng ở năm 1928.
The current Jam Packs are as follows: GarageBand Jam Pack: Remix Tools GarageBand Jam Pack: Rhythm Section GarageBand Jam Pack: Symphony Orchestra GarageBand Jam Pack: World Music GarageBand Jam Pack: Voices There was also another GarageBand Jam Pack, initially known just as GarageBand Jam Pack, later GarageBand Jam Pack 1, which Apple discontinued in January 2006.
Các Jam Packs hiện tại như sau: GarageBand Jam Pack: Công cụ Remix GarageBand Jam Pack: Nhịp điệu GarageBand Jam Pack: Nhạc Giao hưởng GarageBand Jam Pack: Thế giới âm nhạc GarageBand Jam Pack:Giọng nói Cũng có một GarageBand Jam Pack khác, ban đầu được biết đến như GarageBand Jam Pack, sau đó là GarageBand Jam Pack 1, mà Apple đã ngưng hỗ trợ vào tháng 1 năm 2006.
After the flight of Voskhod 1, Feoktistov's training for any further space mission was discontinued for medical reasons.
Sau chuyến bay trên tàu Vostok 1, Feoktistov không còn tham gia khóa huấn luyện du hành vũ trụ nào nữa vì lý do sức khỏe.
Ad server downloaded impressions (Discontinued)
Số lần hiển thị được tải xuống trên máy chủ quảng cáo (Ngưng hoạt động)
Macster was later bought by Napster and designated the official Mac Napster client ("Napster for the Mac"), at which point the Macster name was discontinued.
Macster sau đó được Napster mua lại và được chỉ định là khách hàng chính thức của Mac Napster ("Napster cho Mac"), tại thời điểm đó, tên Macster đã bị ngừng.
After all residents left the island, this direct route was discontinued.
Sau khi tất cả các cư dân rời đảo, tuyến đường trực tiếp này đã bị ngưng lại.
Are there technological discontinuities that others are exploiting but your organization is not?
Có những nhược điểm công nghệ mà các công ty khác đang tìm cách khắc phục trong khi công ty bạn lại không làm hay không?
The village, no doubt, felt the loss when those meetings were discontinued in 1787.
Khi các cuộc họp ấy bị gián đoạn năm 1787, chắc chắn làng cảm thấy mất mát.
15 The overwhelming reason why printing was discontinued in some countries and consolidated in others was practicality.
15 Lý do chính để ngừng ấn loát tại một số nước và liên hợp các cơ sở ấn loát tại những nước khác là vấn đề thực tế.
They might believe that a vasectomy and tubal ligation can be viewed as being in the same category as oral contraceptives, condoms, and diaphragms —methods that can be discontinued if a pregnancy is desired.
Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con.
The team also discontinued the use of capes and scarves, which were part of Super Sentai uniforms from Himitsu Sentai Gorenger to Dai Sentai Goggle-V.
Nhóm nghiên cứu cũng ngưng việc sử dụng áo choàng và khăn quàng cổ, mà là một phần của đồng phục Super Sentai từ Himitsu Sentai Goranger để Dai Sentai Goggle-V.
On June 7, 2010, the iPhone 3G was finally discontinued, and replaced as Apple's budget phone by an 8GB iPhone 3GS selling for the same price of $99 with a 2-year contract.
Ngày 07 tháng 6 năm 2010, iPhone 3G cuối cùng đã ngưng bán, và thay thế như điện thoại rẻ tiền của Apple bằng một 8 GB iPhone 3GS được bán với cùng một mức giá là 99 USD.
PascalABC.NET - is a new generation Pascal programming language including compiler and IDE Borland Kylix is a compiler and IDE formerly sold by Borland, but later discontinued.
PascalABC.NET - là một ngôn ngữ lập trình Pascal thế hệ mới bao gồm cả trình biên dịch và môi trường phát triển tích hợp (IDE) Borland Kylix là một trình biên dịch và môi trường phát triển tích hợp (IDE) trước đây được bán bởi Borland, nhưng sau đó đã ngừng hoạt động.
Google TV is a discontinued smart TV platform from Google co-developed by Intel, Sony, and Logitech that was launched in October 2010 with official devices initially made by Sony and Logitech.
Google TV là nền tảng smart TV từ Google đồng phát triển bởi Intel, Sony, và Logitech được phát hành vào tháng 10 năm 2010 với các thiết bị chính thức ban đầu được thực hiện bởi Sony và Logitech.
It merged with FC Mito (founded in 1994) and re-branded itself as Mito HollyHock before the start of the 1997 season when Prima Ham decided to discontinue its financial support to the club.
Sáp nhập với FC Mito (thành lập năm 1994) và mang tên mới là Mito Hollyhock trước khi bắt đầu mùa giải 1997 khi mà Prima Ham đã quyết định ngừng tài trợ cho câu lạc bộ.
What practices would we discontinue?
Chúng ta nên chấm dứt những thói quen nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discontinue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.