sad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sad trong Tiếng Anh.
Từ sad trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn, buồn rầu, buồn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sad
buồnadjective (feeling sorrow) Tom didn't want to tell Mary the sad news. Tom không muốn nói cho Mary tin buồn. |
buồn rầuadjective (feeling sorrow) No longer will there be obituary columns to bring sadness to the survivors. Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu. |
buồn bãadjective Although sad and disappointed, I maintained a professional attitude. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
I told her, whenever I'm sad, my grandmother gives me karate chops. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Very sad. Rất buồn. |
What's sad about it? 'Mưa rào ́ sao buồn? |
Smeagol's life is a sad story. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
The word wo refers to a condition of deep sadness. Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. |
And the reason I'm so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
(Matthew 24:3-8, 34) However, it is a sad fact that most people today are on the broad road that leads to destruction. Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
I was just hearing a very sad story about a mutual friend who I hadn't seen for a very long time. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Because of that, I didn’t have friends and I was sad, but I had confidence that what I had done was right. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
You must be so sad because your sister is hurt. Chị mình ốm rồi. |
They were sad and lonely but amazingly felt comforted and peaceful. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
Have I cheered up the sad and made someone feel glad? Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? |
In fact, why did he ever have to feel sad to shed tears? Tại sao ông ta cứ phải bao giờ cũng buồn mới rơi nước mắt? |
"Sadness behind the smile". “Tấm chân tình đằng sau những tiếng cười”. |
In the French music-business, Balavoine earned his own place with his powerful voice, his wide range, and his lyrics, which were full of sadness and revolt. Trong ngành kinh doanh âm nhạc Pháp, Balavoine nổi bật với giọng hát sắc bén và khỏe và những bài thơ của ông thì đầy buồn bã và nổi loạn. |
However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
the sadness she felt once, hardly knowing she felt it, Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách |
And, sad to say, we even wear our busyness as a badge of honor, as though being busy, by itself, was an accomplishment or sign of a superior life. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
One, a common criminal, begrudgingly serves his sentence with sad-faced compliance. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
But I don't feel sad about having to eat lunch, and I don't feel sad about my answering machine, and I don't feel sad about taking a shower. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
It's sad because the people who I described, they were very disinterested in the learning process, want to be effective teachers, but they have no models. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
The only sadness in the queen 's life was that she wished for a child but did not have one . Nỗi buồn duy nhất của hoàng hậu là ước mong có một đứa con nhưng chưa thực hiện nổi . |
Although sad and disappointed, I maintained a professional attitude. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Now I expected him to say something like, I'd be sad; I'd be mad; I'd be angry, or something like that. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
The positive emotions , like happiness , are usually associated to a motivation of closeness , and the negative ones , like fear and sadness , are characterised by a motivation of withdrawal . Những cảm xúc tích cực , như hạnh phúc , thường liên quan đến sự gần gũi , và những cảm xúc tiêu cực , như sự sợ hãi và nỗi buồn , đặc trưng bởi thôi thúc muốn tránh xa . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sad
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.