despondent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despondent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despondent trong Tiếng Anh.

Từ despondent trong Tiếng Anh có các nghĩa là chán nản, nản, ngã lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despondent

chán nản

adjective

When faced with despondency, what can a person do to preserve his spiritual strength?
Khi cảm thấy chán nản, một người có thể làm gì để duy trì sức mạnh thiêng liêng?

nản

adjective

It didn't mention suicide specifically, but it was someone who was despondent.
Nhưng nó không đề cập chính xác tới việc tự tử, nhưng người đó đang rất chán nản.

ngã lòng

adjective

Forced from Israel’s throne, David has reason to be despondent.
Hoàn cảnh buộc Đa-vít phải rời bỏ ngôi vua, nên ông có lý do để ngã lòng.

Xem thêm ví dụ

He was so despondent that he walked into the wilderness for a full day’s journey, evidently taking no water or supplies with him.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
3 However, those who truly pursue righteousness are comparatively few in Judah, and this may cause them to be fainthearted and despondent.
3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí.
A sly opportunist, he knows that despondency can weaken us, making us vulnerable.
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
When faced with despondency, what can a person do to preserve his spiritual strength?
Khi cảm thấy chán nản, một người có thể làm gì để duy trì sức mạnh thiêng liêng?
Rolling Stone editor James Hunter praised Houston's performance of the ballad: "when L.A. and BabyFace follow her into ballad-land on the despondent "Miracle," Houston's own moods call the shots more clearly."
Tác giả James Hunter của tạp chí Rolling Stone đã ca ngợi bản ballad này: "khi L.A và Babyface theo cô đến vùng đất ballad trong ca khúc đầy chán nản Miracle, tâm trạng của Houston đã chi phối ca khúc và nắm quyền chỉ huy thực sự".
As I waited despondently, with my mouth nervously dry and water slowly soaking into my socks, I wondered, ‘Where did all that water come from?’
Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?”
What might be done to overcome despondency and to increase our joy?
Chúng ta có thể làm gì để vượt qua sự chán nản và gia tăng niềm vui?
I learned later from my friend that he had been utterly despondent that day and had been contemplating taking his own life.
Về sau, tôi biết được từ người bạn của tôi rằng anh đã cảm thấy hoàn toàn tuyệt vọng vào ngày đó và đã nghĩ đến chuyện tự tử.
Exiled as they would be in Babylon, this comfort and reassurance was just what these despondent ones would need!
Lời an ủi và trấn an này đúng là điều những người nản lòng cần đến vì bấy giờ họ đang bị lưu đày ở Ba-by-lôn!
“The prayer of faith will make the indisposed one well, and Jehovah will raise him up [out of his despondency or his feeling of being abandoned by God].”
“Sự cầu-nguyện bởi đức-tin sẽ cứu kẻ bịnh, Chúa sẽ đỡ kẻ ấy dậy [khiến người đó hết đau khổ hay không còn cảm thấy là bị Đức Chúa Trời bỏ rơi]”.
Nevertheless, after the collapse of the Confederacy, "gloom, despondency, and despair" became evident in Matamoros—markets shut down, business almost ceased to exist, and ships were rarely seen.
Tuy nhiên, sau sự sụp đổ của Liên Bang, "u ám, thất vọng, và tuyệt vọng" trở nên rõ ràng trong Matamoros-thị trường đóng cửa, doanh nghiệp hầu như không còn tồn tại, và tàu bị hiếm thấy.
REASSURANCE, comfort, hope of restoration —that is what despondent Jews in Babylon need.
ĐƯỢC trấn an, yên ủi, và có hy vọng trở về quê hương—đó là những điều dân Do Thái cần trong lúc sống chán nản ở Ba-by-lôn.
Will we lose hope and sink into despondency?
Chúng ta có tuyệt vọng và buồn nản?
Over a third are constantly tired and despondent.
Hơn một phần ba thường xuyên cảm thấy mệt mỏi và chán nản.
Despondent thoughts and disappointed hopes
Chúa biết hay chăng buồn nản, đau thương,
Were they and the new believers despondent about this?
Các giáo sĩ và những người mới tin đạo có chán nản vì thấy sự việc ấy không?
In a scene set on Christmas Eve, Judy Garland's character, Esther, sings the song to cheer up her despondent five-year-old sister, Tootie, played by Margaret O'Brien.
Trong một cảnh thiết lập vào đêm Giáng sinh, nhân vật của Judy Garland, Esther, hát ca khúc này để động viên người em gái năm tuổi đang thất vọng, Tootie, do Margaret O'Brien thủ vai.
(Proverbs 13:12) Problems and difficulties in life might throw us into the trap of despondency or self-pity.
(Châm-ngôn 13:12) Những vấn đề khó khăn trong đời sống có thể khiến chúng ta đâm ra nản lòng hoặc tủi thân.
A gloomy disposition and despondent feelings can lead to negative thinking.
Tâm trạng u sầu và cảm giác nản lòng có thể dẫn đến suy nghĩ tiêu cực.
The despondent prophet left Nineveh and headed, not home, but eastward, where some mountains overlooked the region.
Nhà tiên tri buồn rầu ra khỏi thành Ni-ni-ve nhưng không trở về quê nhà. Ông đi về hướng đông, nơi có vài ngọn núi và từ đó có thể nhìn thấy thành này.
Jesus Christ, through his anointed brothers and supportive “princes” of the other sheep, provides encouragement and guidance to despondent and discouraged ones in this time of need.
Qua anh em được xức dầu của ngài và “các quan” thuộc chiên khác, Chúa Giê-su cung cấp sự khích lệ và hướng dẫn cho những người nản lòng.
In the words of one of the surviving crew members, "From the delirium of joy, we fell into profound despondency and grief."
Theo những lời của một trong số những thuyền viên còn sống sót, "từ niềm vui mê sảng, chúng tôi đã rơi vào sự chán nản và nỗi buồn sâu thẳm."
Seated across from me was a despondent man, head buried in hands, sobbing from the inevitable consequences of repeated violations of the commandments of God.
Ngồi trước mắt tôi là một người đàn ông thất vọng, đôi tay ôm lấy đầu, nức nở khóc vì những hậu quả không thể tránh được của việc nhiều lần vi phạm các giáo lệnh của Thượng Đế.
Krystyna, who is advanced in years and is in poor health, admits: “It is not unusual for me to feel tired and despondent.
Chị Krystyna, cao tuổi và sức khỏe yếu kém, đã thừa nhận: “Tôi thường cảm thấy mệt mỏi và nản lòng.
After that, I worked at different jobs and even traveled overseas for a year, but nothing relieved my despondency.
Sau đó, tôi làm nhiều công việc và ngay cả đi nước ngoài trong một năm, nhưng không điều gì làm tôi vơi đi nỗi buồn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despondent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.