discrepancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discrepancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discrepancia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discrepancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xung đột, sự xung đột, 衝突, sự khác nhau, xung đột, xung khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discrepancia

xung đột

(conflict)

sự xung đột

(conflict)

衝突

(conflict)

sự khác nhau

(difference)

xung đột, xung khắc

(conflict)

Xem thêm ví dụ

Obtenga más información sobre las discrepancias en las impresiones de los informes.
Tìm hiểu về sự khác biệt về số lần hiển thị báo cáo.
Parece haber una discrepancia.
Có vẻ như có một sự không nhất quán ở đây.
Aunque los recuentos de clics y los ingresos estimados permanecerán establece después de estas fluctuaciones iniciales, es posible que apliquen más deducciones a los ingresos finales al terminar el mes debido a otra actividad no válida que se haya detectado posteriormente, u otros cargos, como las discrepancias de redondeo.
Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số.
Si observa discrepancias significativas entre los informes de su cuenta de Ad Exchange y los de la sección de Ad Exchange en Analytics, recuerde lo siguiente:
Nếu bạn thấy sai lệch dữ liệu đáng kể giữa các báo cáo trong tài khoản Ad Exchange và báo cáo trong mục Ad Exchange của Analytics, hãy ghi nhớ những điểm sau:
Si tienen por norma comunicarse y “engrasan” con amor cristiano las bisagras de la puerta de la comunicación, les resultará más fácil transmitir sus ideas aun cuando surjan graves discrepancias.
Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng.
Si estos datos presentan discrepancias con demasiada frecuencia, detendremos la actualización automática de artículos hasta que se alcance el nivel de coincidencia mínimo necesario.
Nếu có quá nhiều lần những dữ liệu này không khớp nhau, chúng tôi sẽ dừng tự động cập nhật mặt hàng cho đến khi đạt đến mức độ khớp tối thiểu bắt buộc.
Aquí tienes algunas recomendaciones para minimizar las discrepancias:
Dưới đây là một số cách để đảm bảo bạn sẽ giảm thiểu sự khác biệt:
Sin embargo, los funcionarios atribuyen la discrepancia a un simple error administrativo.
Tuy nhiên, giới chức vẫn có ý kiến khác nhau... Cho một lỗi nghiệp vụ trong việc này.
Dado que el complejo se construyó en etapas, existen discrepancias en las fechas de finalización debido a las diferentes opiniones sobre "finalización".
Vì phức hợp được xây dựng trong nhiều giai đoạn, nên có sự khác biệt về ngày hoàn thành do những quan điểm khác nhau về sự "hoàn thành".
Otra fuente común de discrepancias son los intervalos de precios y las variantes.
Một nguyên nhân phổ biến khác gây ra trường hợp không khớp là các khoảng giá và biến thể.
Si crees que la discrepancia no tiene que ver con las fluctuaciones normales del número de suscriptores, puedes informarnos.
Nếu cho rằng mình đang gặp phải một vấn đề nằm ngoài tỷ lệ biến động số người đăng ký thông thường, thì bạn có thể báo cáo vấn đề.
¿Qué discrepancia existe respecto a lo que se considera “inmoralidad”, y cuál es el punto de vista bíblico?
Có sự xung đột nào trong việc hiểu ý nghĩa từ ngữ “vô luân”, và quan điểm của Kinh-thánh là gì?
No sé por qué a veces mis creencias están en discrepancia con el supuesto conocimiento científico o secular.
Tôi không biết tại sao niềm tin của tôi đôi khi mâu thuẫn với kiến thức khoa học hoặc của người đời.
Pueden producirse discrepancias cuando la consulta de una tabla, o de las dos, devuelve más filas de las que Analytics puede renderizar, por lo que los datos sobrantes se agregan como (other).
Có thể có sự sai khác khi truy vấn của một hoặc cả hai bảng trả về nhiều hàng hơn khả năng hiển thị của Analytics, dẫn đến việc dữ liệu vượt quá được tổng hợp dưới dạng (other).
Y tal vez cuando consideren alguna discrepancia o algún aspecto en que uno de los cónyuges pudiera mejorar, habrá menos probabilidad de que uno rechace por completo el punto de vista del otro o responda de manera defensiva por medio de resentirse.
Và khi bạn thảo-luận về một dị-biệt trong quan điểm của hai người về một vấn-đề nào hay về một lãnh-vực mà một trong hai người cần phải cải-tiến, thì có nhiều hy-vọng là ý-kiến của bạn sẽ không bị người kia bác bỏ thẳng thừng, hay gây ra một phản-ứng tự vệ xen lẫn hờn giận.
Este hecho explicaría la discrepancia entre el presupuesto de la cuenta real (101.000 euros) y el solicitado (100.000 euros), por el que se le facturará.
Điều này sẽ giải thích sự khác biệt giữa ngân sách tài khoản thực tế (101.000 đô la) và ngân sách tài khoản được yêu cầu (100.000 đô la) mà bạn sẽ được lập hóa đơn.
Puedes solucionar las discrepancias en los objetivos, las transacciones y las conversiones de Google Ads.
Bạn có thể Khắc phục sự khác biệt về mục tiêu, giao dịch trong Google Analytics và chuyển đổi trong Google Ads.
Existe discrepancia entre las fuentes sobre la fecha de la muerte.
Có sự mâu thuẫn giữa các nguồn về thương vong.
Cuando surge una discrepancia, debería existir un sincero deseo de solucionar el asunto, no tanto debido a una promesa que los compromete, sino más bien debido a un vínculo afectivo.
Khi có sự mâu thuẫn gay gắt, cả hai nên tha thiết ước muốn giải quyết vấn đề không phải chỉ vì lời thề ràng buộc mà vì tình nghĩa keo sơn.
Y fue este choque de visiones, estas discrepancias entre los informes que convirtió esas protestas en un largo período de represalias politicas donde cientos de personas, probablemente más de un millón, salieron a las calles en todo el país.
Và chính xung đột về góc nhìn và quan điểm này, tôi nghĩ rằng đã gây ra biểu tình kéo dài trên đất nước đặt nặng về chính trị, nơi mà hàng trăm hàng nghìn người, có khi là hơn một triệu người rầm rộ đổ bộ xuống đường trên khắp cả nước.
¿Cómo se zanjó la discrepancia?
Mối bất đồng được giải quyết sao đây ?
Al revisar los informes Gráfico del embudo de conversión y Flujo de objetivos, puede que detecte algunas discrepancias.
Khi xem xét các báo cáo Hình ảnh hóa kênh và Luồng mục tiêu, bạn có thể nhận thấy sự chênh lệch.
Si experimenta discrepancias entre los clics y las sesiones, puede utilizar la herramienta para solucionar problemas de clics y sesiones, donde encontrará instrucciones para identificar los problemas y solucionarlos.
Nếu thấy sự khác biệt giữa số lần nhấp và số phiên hoạt động, bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố về số lần nhấp so với số phiên hoạt động để xác định và giải quyết vấn đề.
Analytics, por el contrario, cuenta todos los objetivos y todas las transacciones, lo que puede provocar discrepancias.
Tuy nhiên, Analytics tính tất cả mục tiêu và giao dịch. Điều này có thể gây ra sự khác biệt.
Y bien, reconocemos la importancia de la discrepancia no tan solo en el sector público entre los poderes de gobierno.
Giờ, chúng ta nhận ra điều quan trọng của đấu tranh không chỉ ở khu vực công giữa các cơ quan nhà nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discrepancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.