discurso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discurso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discurso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discurso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời nói, ngôn từ, thảo luận, đối thoại, hội thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discurso

lời nói

(speech)

ngôn từ

(speech)

thảo luận

(discussion)

đối thoại

(conversation)

hội thoại

(conversation)

Xem thêm ví dụ

18 Después que usted presente su discurso, escuche cuidadosamente el consejo oral que se le ofrezca.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Discurso con participación del auditorio basado en La Atalaya del 15 de julio de 2003, página 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Muchos Estudiantes de la Biblia se iniciaron en el servicio del campo distribuyendo invitaciones para el discurso público de algún peregrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
El fin del discurso tiene lugar cuando el orador se baja de la plataforma.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
6 El 10 de abril se pronunciará en la mayoría de las congregaciones el discurso especial titulado “La religión verdadera satisface las necesidades de la sociedad humana”.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Les dará gusto saber que no voy a dar un discurso esta noche.
Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu
Fue un discurso tan genial que la corte de justicia ateniense le dejó irse.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Los discursos de Moisés componen la mayor parte de Deuteronomio
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
Apareció en innumerables carteles y publicaciones; era escuchado constantemente en las emisiones de radio y discursos."
Nó thường xuyên xuất hiện trên vô số áp phích và trong các ấn phẩm, nó đã được nghe liên tục trong chương trình phát thanh và các bài phát biểu ".
Necesidades de la congregación (15 mins.): Discurso a cargo de un anciano.
Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày.
Debo contarles un poco de mi historia, porque estaré hablando sobre ella durante mi discurso aquí.
Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này.
Quizá desee pedir a algunos alumnos que compartan los discursos que prepararon.
Các anh chị em có thể yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị.
Durante el transcurso del año, tomen nota de los discursos y de las experiencias personales de los niños para su posible uso en la presentación.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
En 1983, el cantautor Luc Plamondon aprovechó su discurso para atacar la ley de derechos de autor.
Năm 1983, người viết bài hát Luc Plamondon gây ra tranh cãi khi sử dụng bài phát biểu chấp nhận giải thưởng để tố cáo luật bản quyền.
Discúlpenme por el discurso.
Tôi xin lỗi về bài diễn văn.
* Busquen los principios y las doctrinas en el (los) discurso(s).
* Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo lý trong (các) bài nói chuyện.
(Gálatas 6:10.) Algunos novios han preferido invitar a sus conocidos mundanos y parientes incrédulos al discurso de boda en lugar de convidarlos al banquete.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
Estudie el(los) discurso(s) buscando los principios y la doctrina que se ajusten a las necesidades de los miembros de la clase.
Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên.
▪ El discurso especial de la temporada de la Conmemoración del 2015 se presentará en la semana del 6 de abril.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
(Párrafos 15-25.) Discurso y conversación a cargo de un anciano.
(Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận.
Es posible que esté incluyendo en el discurso demasiados puntos que realmente no contribuyen al tema.
Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề.
Fíjese en la forma en que cada sección del bosquejo se apoya en la anterior, conduce a la siguiente y contribuye al objetivo del discurso.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discurso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới discurso

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.