discrepar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discrepar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discrepar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discrepar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khác, giống, khác nhau, khác biệt, bất đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discrepar

khác

(to differ)

giống

(differ)

khác nhau

(vary)

khác biệt

bất đồng

(diverge)

Xem thêm ví dụ

No intento discrepar con usted, hermano, pero conozco a Jamie.
Tôi không có ý phản đối thưa cha, nhưng tôi biết Jamie.
Acordar en discrepar sobre el pastel rojo.
Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.
Sería una tontería discrepar con mi nuevo jefe.
Tôi thật là ngốc khi không đồng tình với sếp mới của tôi.
Un punto aquí es el comportamiento de un par de jugadores, uno tratando de hacer coincidir, uno tratando de discrepar.
Điều rút ra ở đây là hành vi của một cặp đôi cùng chơi một người cố ghép, một người cố làm lệch đi.
En nombre de los monstruos grotescos, tengo que discrepar.
Nói tới vụ dị hợm, em không đồng ý.
Y por este precio, no hay mucho que vaya a discrepar.
Nhưng với chừng này, không có nhiều việc tôi có thể nhận.
Acordar en discrepar sobre el pastel rojo.
" Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ. "
Podemos discrepar en algunas cosas, pero en esto no.
Ta có thể bất đồng trong vài chuyện, cũng như chuyện này.
Debo discrepar de usted, Sr. Lane.
Tôi không thể đồng ý với ông, ông Lane.
Aunque Rashi elogiaba con frecuencia a sus maestros, no tenía reparos en discrepar de ellos si le parecía que sus explicaciones contradecían el razonamiento claro del texto.
Dù sẵn sàng khen ngợi các thầy của mình, Rashi không ngần ngại bất đồng ý kiến khi ông cảm thấy sự giải thích của họ trái với lập luận rõ ràng về một đoạn văn.
No soy quién para discrepar en lo del chico.
Không phải nơi để tôi bất đồng với thầy về thằng bé.
Debo discrepar contigo en eso.
Tôi bất đồng với anh về điểm đó.
Durante 1985, Sutsakhan y Sann comenzaron a discrepar sobre la conducció de la guerra, especialmente en el asunto de cooperación con los realistas (ANS), el cual favorecía a Sutsakhan.
Đến năm 1985, Sutsakhan và Sann bắt đầu bất đồng về việc tiến hành chiến tranh, đặc biệt là về vấn đề hợp tác với phái bảo hoàng (ANS), rốt cuộc Sutsakhan đành nhượng bộ và ủng hộ.
Puedo discrepar con el impostor que la dirige, pero no puedo dejarte conspirar en contra de la Santa Iglesia Romana.
hãy tự cứu lấy mình. nhưng tôi không thể để ông phải âm mưu chống lại Giáo hội Công giáo Rôma.
Y el consenso se basa en un principio muy simple, que en una democracia plural diversa como India en realidad no hay que estar siempre de acuerdo en todo, siempre que se esté de acuerdo en las reglas básicas sobre cómo discrepar.
Và sự nhất quán trên một nguyên tắc đơn giản, trong một nền dân chủ đa dạng như Ấn Độ bạn không nhất thiết phải đồng ý với mọi thứ miễn là bạn đồng ý trên các nguyên tắc cơ bản về cách mà bạn bất đồng ý kiến.
Una de las figuras que apoyó a Rivera, pese a discrepar con él personalmente, fue Manuel Oribe.
Một trong những con số người được hỗ trợ Rivera, mặc dù không đồng ý với cá nhân ông, là Manuel Oribe.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discrepar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.