disfrutar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disfrutar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disfrutar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ disfrutar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu, thích, thưởng thức, hưởng, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disfrutar

yêu

(like)

thích

(like)

thưởng thức

(enjoy)

hưởng

(enjoy)

(have)

Xem thêm ví dụ

Comemos y hacemos dinero para poder disfrutar de la vida.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
19 ¡Qué bendición tiene el pueblo de Jehová de disfrutar de toda esta luz espiritual!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
Los siervos de Jehová valoran las oportunidades que les brindan las reuniones cristianas de disfrutar de compañerismo.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Aun así, es posible llevarse bien y disfrutar de cierto grado de tranquilidad en el hogar.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Denielle afirma: “El saber que Jehová creó la Tierra y que nos hizo a nosotros con la capacidad de disfrutar de la creación me demuestra que desea que seamos felices”.
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
Una joven llamada Carla dice: “Si te juntas con los que parecen disfrutar de los comentarios subidos de tono o que quieren ser el centro de atención, tú recibirás el mismo trato que ellos” (1 Corintios 15:33).
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Quería tu contacto para poder disfrutar.
Tạt qua chơi và đám tụi tao cũng muốn thử hàng nữa.
La mayoría de la gente reconocería enseguida que la felicidad es más bien el resultado de disfrutar de buena salud, tener propósito en la vida y mantener buenas relaciones con el semejante.
Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác.
Con la emoción que les produce disfrutar del favor y la protección de Jehová, alzan sus voces para cantar.
Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát.
Entonces tendrá el privilegio de disfrutar de paz y prosperidad durante mil años... ¡y muchos más!
Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi!
La esposa es la única persona que posee el derecho a disfrutar de relaciones íntimas con su cónyuge, y lo mismo puede decirse del esposo.
Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi.
Me tomo tiempo para disfrutar de las pequeñas cosas.
Em dùng thời gian để tận hưởng những thứ tốt đẹp.
Según Salmo 15:3, 5, ¿qué requisitos tenemos que cumplir para disfrutar de la amistad de Dios?
Theo Thi-thiên 15:3, 5, Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta làm gì nếu muốn trở thành bạn ngài?
Y cuando él termina con Ophelia, va hacia su madre, porque ella tiene la audacidad de enamorarse del tío y de disfrutar del sexo.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
No le quepa duda de que quienes alegran el corazón de Dios cuentan con la magnífica perspectiva de disfrutar de su favor y amistad.
(1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài.
Hemos diseñado las penalizaciones de los avisos por incumplimiento de derechos de autor y por incumplimiento de las normas de la comunidad de manera que los usuarios puedan aprender de su error y volver a disfrutar de YouTube.
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
Tendrás un futuro seguro y podrás disfrutar de la vida eterna en un paraíso terrestre (Efesios 6:2, 3).
Vậy, nếu vâng lời cha mẹ, các em sẽ hạnh phúc, tương lai sẽ được bảo đảm và có thể được sống vĩnh viễn trong địa đàng!—Ê-phê-sô 6:2, 3.
Le agradezco a Jehová que, pese a todo lo que me sucedió, pude encontrar la verdadera libertad y disfrutar del mejor modo de vivir.
Tôi cảm ơn Đức Chúa Trời đã giúp tôi thật sự tìm được một đời sống tốt đẹp hơn sau những năm tháng đầu đời đầy gian khổ.
Otro superintendente de circuito observó: “Creo que el que los ancianos prediquen con los hermanos y los ayuden a disfrutar del ministerio, redunda en tranquilidad de ánimo y gran satisfacción al servir a Jehová”.
Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”.
¿Cómo podemos disfrutar de los días llenos de pesar?
Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ?
Podemos disfrutar frecuentemente de los dulces susurros del Espíritu Santo que confirman la verdad de nuestro valor individual.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
Algunas veces creo que estás determinado a no disfrutar nada de esta vida, sólo porque sí.
Thỉnh thoảng em nghĩ anh nhất quyết không nhìn nhận bất cứ thứ gì trong cuộc sống, chỉ có sự bực tức.
¿Anhela disfrutar de paz interior?
Bạn có khao khát được bình an nội tâm không?
El Reino también cumplirá el propósito de Jehová, el Soberano del universo, de transformar la Tierra en un paraíso donde las personas buenas puedan disfrutar de la vida para siempre.
Nước Trời cũng sẽ thực thi ý định của Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ, Đức Giê-hô-va, là thành lập một địa đàng trên trái đất, nơi những người công bình có thể sống mãi mãi.
2 Haga planes cuidadosos con suficiente antelación para que pueda estar allí y disfrutar del deleitable programa espiritual los tres días, desde el cántico de apertura hasta la oración de conclusión.
2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disfrutar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.