disfuncional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disfuncional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disfuncional trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disfuncional trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vị thành niên, vị thành niên, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disfuncional
Vị thành niên
|
vị thành niên
|
tức giận
|
Xem thêm ví dụ
Hay docenas y docenas de reformas que podemos hacer que mejorarían las cosas, porque mucha de nuestra disfunción puede ser rastreada directamente a cosas que el Congreso se hizo a sí mismo en la década de los 90s que crearon mucha más polarización e instituciones disfuncionales. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
¿Impide una guerra civil, un gobierno disfuncional, la inflación económica, que vivan en la localidad en la que tuvieron sus rituales de infancia? Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ? |
Dos chicos introvertidos, sin presencia materna relaciones disfuncionales con padres dominantes que no les daban cariño 2 đứa con bị xa lánh, không có sự hiện diện của mẹ, quan hệ bất thường với người cha chi phối giữ lại tình yêu. |
Así que pueden imaginarse cuan traumatizadas y cuan disfuncionales son las casas donde vienen nuestros niños. Bạn có thể hình dung những ngôi nhà của những đứa trẻ không bình thường và đầy áp lực như thế nào. |
Pero como disfuncional, es un asesino psicótico disfuncional, es un tema más complejo. Nhưng xét theo diện rối loạn... ... kiểu sát nhân rối loạn tâm thần... Hắn ta thuộc về một loại người phức tạp hơn thế. |
Así pues, las familias disfuncionales pueden ser uno de los factores que propicien este problema. Rõ ràng những bất ổn trong gia đình có thể là nhân tố dẫn đến việc trẻ vị thành niên mang thai. |
Los miembros de una familia disfuncional no saben quiénes son, no tienen un plan, ni estabilidad, ni un núcleo de valores o normas para fijar su rumbo. Những người trong một gia đình bất ổn thì không biết mình là ai; họ không có kế hoạch, không có nền tảng, và không có giá trị hoặc tiêu chuẩn đạo đức để định hướng đi. |
A algunos padres de familias disfuncionales se les enseñaron buenos principios, pero siguieron el sendero equivocado debido al alcohol, las drogas u otras adicciones que los privaron de su buen criterio y de su habilidad para tomar decisiones correctas. Một số cha mẹ của các gia đình bất ổn được dạy những giá trị đạo đức tốt nhưng đã đi sai đường bởi vì rượu, ma túy, hoặc những thứ nghiện ngập khác mà đã lấy đi sự suy xét đúng của họ và khả năng để chọn những quyết định đúng. |
La hipnosis sirve para alterar una conducta no deseada o disfuncional. Thôi miên là một phương tiện thay đổi hành vi không mong muốn hoặc rối loạn chức năng. |
Jennifer Morrison fue contratada para el papel de Emma Swan. La actriz explicó su personaje como alguien que "ayuda a un niño que parece un poco disfuncional emocionalmente," pero notó que Emma no cree que hay un universo de cuentos de hadas. Jennifer Morrison được thuê vào vai Emma Swan, nữ diễn viên giải thích nhân vật của mình như một ai đó "giúp một cậu bé có chút cảm xúc khác thường", nhưng lưu ý rằng Emma chưa tin vào những câu chuyện thuộc thế giới cổ tích. |
Érase una vez, el mundo era una grande y disfuncional familia. Ngày xửa ngày xưa, thế giới là 1 gia đình lớn, hỗn loạn. |
Creo que muchos aquí y en general en los países occidentales, estarán de acuerdo con tu afirmación sobre el análisis de que los sistemas democráticos se están volviendo disfuncionales, pero al mismo tiempo, muchos encontrarán inquietante pensar que hay una autoridad no elegida que, sin ningún tipo de supervisión o consulta, decide lo que es el interés nacional. Tôi nghĩ nhiều người ở đây, và nói chung ở các nước phương Tây, sẽ đồng ý với phát biểu của anh về sự phân tích rằng hệ thống dân chủ đang trở nên yếu kém, nhưng cùng lúc đó, nhiều người sẽ thấy không an tâm rằng có một chính quyền không bầu cử, mà không có hình thức giám sát hoặc hội đàm nào, quyết định lợi ích quốc gia. |
Así que puedes imaginar que una ciencia de la simplicidad podría llegar al punto en que uno podría analizar varios sistemas digamos sistemas financieros, legales, de salud y decir que se ha llegado a un punto peligroso o disfuncional por las siguientes razones, y esta es la manera en que debemos simplificarlo Anh có thể mô tả rằng một khoa học về sự đơn giản có thể đi đến một điểm mà ở đó anh có thể giám sát những hệ thống khác nhau -- chẳng hạn một hệ thống tài chính hay một hệ thống luật pháp, hệ thống chăm sóc sức khỏe -- và nói rằng "Nói đi đến một điểm nguy hiểm hay sự hoạt động bất thường do những lý do sau, và đây là cách mà chúng ta có thể đơn giản hóa nó?" |
Se podría decir que, bien visto, Washington es un lugar disfuncional. Và bạn có thể nói, nhìn đi, Washington là một nơi bất thường. |
Como muchos otros, he estado pensando sobre lo que podemos hacer con esto, con esta asimetría entre los retos del siglo XXI y unas instituciones políticas en forma de estados-nación arcaicas y cada vez más disfuncionales. Cũng như nhiều người khác, tôi đã luôn suy nghĩ về việc có thể làm gì, cho sự bất tương xứng này giữa những thách thức của thế kỉ 21 với các bộ máy quốc gia đã quá cũ kỹ và ngày một ì ạch |
Esa es una mierda disfuncional. Đúng là siêu phàm! |
El problema de estas patentes es que los mecanismos son oscuros y el sistema de patentes es disfuncional; como resultado, muchas demandas terminan en acuerdos. Vấn đề với các bằng sáng chế này là các cơ chế của nó không rõ ràng và hệ thống bằng sáng chế thì rối loạn, và do đó, hầu hết các vụ kiện kết thúc trong sự dàn xếp. |
Me pasé toda mi vida adulta encontrándolos, y ahora tengo una familia totalmente disfuncional como todo el mundo. Tôi dành cả tuổi thanh xuân đi tìm họ, và giờ tôi đã có một gia đình hoàn toàn hỗn loạn như bao người khác. |
Tiene que ser un bastardo disfuncional para dispararle así a alguien en la cabeza. Phải xuất sắc lắm mới bắn người ta ngay đầu như vậy được. |
Podemos intervenir de manera más agresiva en los hogares extremadamente disfuncionales, y sacar a los niños de allí antes de que sus madres los amenacen de muerte con un cuchillo. Ta có thể can dự xông xáo hơn vào những gia đình tan vỡ nghiêm trọng, và đưa lũ trẻ ra khỏi đó trước khi mẹ chúng xách dao lên và dọa giết chúng. |
Pero como disfuncional, es un asesino psicótico disfuncional, es un tema más complejo. Nhưng xét theo diện rối loạn...... kiểu sát nhân rối loạn tâm thần... Hắn ta thuộc về một loại người phức tạp hơn thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disfuncional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disfuncional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.