disfraz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disfraz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disfraz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ disfraz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt nạ, y phục, trang phục, Mặt nạ, quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disfraz

mặt nạ

(mask)

y phục

(costume)

trang phục

(costume)

Mặt nạ

(mask)

quần áo

(costume)

Xem thêm ví dụ

¡ Debes usar un disfraz!
Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ.
Esto no significa preparar una fiesta elaborada para que sea distinta o memorable, pero que imite a las fiestas mundanas, como grandes bailes en los que se requiera vestir de manera especial o fiestas de disfraces.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
"""Bien, déjeme ayudarla. "" Era difícil maniobrar con el disfraz, pero finalmente Elizabeth logró ponerla de pie."
Thật khó để vận động với bộ trang phục, nhưng cuối cùng Elizabeth cũng xoay sở để giúp quý phu nhân đứng lên.
¿Qué otro ardid del Diablo se nos presenta con un disfraz, y qué consejo de Proverbios es oportuno al respecto?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj.
Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy.
El disfraz con más aplausos se lleva $ 200 a casa, así que...
Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên...
* Las ayudas visuales, los disfraces y las presentaciones por medios electrónicos no son apropiados para la reunión sacramental.
* Phần trình bày đồ vật để nhìn, y phục hóa trang và thiết bị truyền thông đều không phù hợp cho Lễ Tiệc Thánh.
Esto era para grandes ligas, era la meca de los disfraces.
Đó là một huyền thoại lớn -- đó là thánh địa về trang phục.
Inserten el disfraz de Halloween aquí.
Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây
El 2 de octubre de 1988, en la ciudad de Middlesex, Virginia, el problemático adolescente Donald "Donnie" Darko (Jake Gyllenhaal) camina dormido fuera de su casa y es despertado por una figura vestida con un monstruoso disfraz de conejo.
Vào ngày 2 tháng 10 năm 1988, Donnie Darko (Jake Gyllenhaal), một thiếu niên gặp nhiều rắc rối sống tại Middlesex, Virginia, bị đánh thức và dẫn ra ngoài bởi một sinh vật trong lốt của một con thỏ to lớn.
Prospero ofrece un baile de disfraces al que la muerte va disfrazada.
Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.
No a menos que haya un baile de disfraces en el oeste.
Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?
Se dará cuenta del disfraz de Stephano, ¿no?
Chú ấy sẽ nhận ra được lớp hoá trang của Stephano... đúng không?
Qué disfraz más creativo, cariño.
Phát hay Phá.
Oh, qué lindo, disfraces.
Ồ, thích quá, thay quần áo kìa!
Consígueles disfraces y prepáralos.
Cứ cho chúng mặc trang phục và sẵn sàng.
Se disfraza para competir.
Ông ấy cũng giả danh như tớ để đi đấu trận.
Yo decidí que iba a armar un disfraz elaborado que me cubriera por completo, para caminar por la pasarela de la Comic-Con de San Diego de forma anónima.
Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh".
Han trabajado duro en su postura para que el disfraz se vea excelente ante la cámara.
Họ đã phải làm việc vất vả để tạo dáng sao cho bộ đồ của họ trông đẹp trước ống kính của bạn.
Premiaban con un cuarto de dólar el mejor disfraz; no sé quién lo habrá ganado...
Họ thưởng hai mươi lăm xu cho bộ trang phục đẹp nhất, cháu không biết ai giành được nó.....”
Estoy feliz de ver a mi hija en disfraz.
Tôi không thể làm cho Laurie mặc bộ đồ đó trở lại.
—Son de mi disfraz, señor Tate.
“Đó là đồ hóa trang của cháu, ông Tate.”
Es el disfraz, ¿no?
Xin lỗi đã ngáng đường.
" Disimula quién soy y sé mi aliada...... pues este disfraz captará la forma de mi intención "
Hãy che giấu tôi là ai, và trở thành phụ tá của tôi...... để vật ngụy trang này trở thành hình dáng mục đích của tôi
Inmediatamente después de recomendar sumisión al “rey”, o emperador, y a sus “gobernadores”, exhortó: “Sean como personas libres, y, sin embargo, tengan su libertad, no como disfraz para la maldad, sino como esclavos de Dios.
Ngay sau khi khuyên tín đồ đấng Christ vâng phục “vua” hay hoàng đế và “quan tổng-đốc”, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disfraz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.