disguido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disguido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disguido trong Tiếng Ý.

Từ disguido trong Tiếng Ý có nghĩa là điều sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disguido

điều sai lầm

noun

Xem thêm ví dụ

Dev'esserci stato un disguido.
Chắc là bị lộn xộn chút xíu.
Puoi dimostrare che non è stato un semplice disguido burocratico?
Cậu có thể chứng minh đó không phải do quan liêu chứ?
Somministrare tranquillizzanti ad un agente non e'definibile disguido.
Làm bất tỉnh một đặc vụ không thể xem là " hiểu lầm ".
Sig. Presidente, la stampa crede sia stato un disguido avvenuto testando delle armi.
Ngài tổng thống, tôi đã nói với báo chí rằng đây là một vụ thử vũ khí bị trục trặc.
È probabile che sia un disguido.
Chắc là có nhầm lẫn.
Dev'esserci stato qualche disguido... perché di colpo ci ritrovammo con 2.000 palline da ping-pong.
Chắc đã có sai lầm gì đó bởi vì tự nhiên chúng tôi lại có 2.000 trái banh ping-pong.
Ho saputo del disguido che c'e'stato.
Tôi đã nghe nói về tình hình không ra gì.
Se riesce a venire alla nostra filiale sulla Montague, possiamo chiarire il disguido.
Nếu anh có thể đến chi nhánh tại Montague,
C'e'stato un disguido.
Một sự hiểu lầm.
Il disguido si è finalmente risolto e tutti appaiono divertiti dall'equivoco.
Cuối cùng hiểu lầm đã bị làm rõ và hai người vui vẻ đoàn tụ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disguido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.