disponer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disponer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ disponer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disponer

sắp xếp

verb

Su nueva identidad es ya que está dispuesto.
Nhân dạng mới của cậu đang được sắp xếp.

tổ chức

verb noun

Deben tener entre 23 y 65 años de edad, ser precursores con experiencia y estar dispuestos a mudarse adonde se necesite más ayuda.
Trường này đặc biệt huấn luyện cặp vợ chồng để họ được Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài dùng nhiều hơn.

Xem thêm ví dụ

¿Qué tenemos que hacer a fin de disponer de tiempo para la lectura regular de la Biblia?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Para ganar el juego hay que resolver estos 50 problemas y todos los países deben disponer de más activos que al principio.
để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu
No está en Usted, disponer de mi vida
Mạng sống của tao không phụ thuộc mày
Para todos los miembros de las congregaciones es motivo de gran gozo disponer de las publicaciones en su idioma.
Đối với tất cả thành viên trong hội thánh, quả là niềm vui lớn được nhận ấn phẩm trong ngôn ngữ của họ.
Los vendedores llegaron a ver la necesidad de disponer de un medio más práctico para la compraventa de bienes.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
4) Llévese el carrito de equipaje solo cuando esté listo para usarlo y devuélvalo inmediatamente para que otros puedan disponer de él.
(4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ.
(Génesis 22:11-18; 18:1-33.) Aunque eso no sucede hoy día, tenemos la bendición de disponer de grandes ayudas que Abrahán no tenía.
Dù ngày nay điều này không xảy ra, chúng ta được ban phước với những sự giúp đỡ mạnh mẽ mà xưa kia Áp-ra-ham không có được.
Para que los anunciantes obtengan todas las ventajas de publicitarse en Google, deben disponer de la información adecuada para tomar decisiones fundamentadas.
Để các nhà quảng cáo nhận được toàn bộ các lợi ích của quảng cáo trên Google, họ cần có thông tin chính xác để đưa ra quyết định chính xác.
En su biografía escribió: “He podido usar el mayor grado de libertad y movilidad de que puede disponer una persona soltera para mantenerme ocupada en el ministerio, y esto me ha proporcionado gran felicidad. [...]
Trong bài kể chuyện về đời chị, chị viết: “Tôi đã có thể dùng sự tự do và dễ dàng di chuyển của người độc thân để bận rộn trong thánh chức, và điều này đã đem lại cho tôi nhiều hạnh phúc...
Aunque los usuarios no están obligados a tener una cuenta de Gmail, sí deben disponer de un Google Account para poder usar el software.
Trong khi người dùng không bị yêu cầu phải có một tài khoản Gmail, nhưng người dùng được yêu cầu phải có một tài khoản Google miễn phí để có thể sử dụng các phần mềm này.
Reconoció sin vacilar que es necesario disponer de dinero; poseer suficientes medios es mejor que vivir austeramente o en la pobreza.
Ông sẵn sàng công nhận rằng chúng ta cần phải có một ít tiền bạc; có đầy đủ về tài chánh còn tốt hơn là phải sống khắc khổ hoặc trong cảnh túng thiếu (Truyền-đạo 7:11, 12).
Durante los consejos familiares y en otras ocasiones adecuadas, posiblemente quieran disponer de una canasta para los dispositivos electrónicos a fin de que, cuando la familia se reúna, todos —incluyendo al padre y la madre— puedan colocar sus teléfonos, tabletas y reproductores de MP3 allí.
Trong hội đồng gia đình và vào những lúc thích hợp khác, các anh chị em có thể muốn có một cái giỏ để đựng các thiết bị điện tử để khi gia đình quy tụ lại, tất cả mọi người—kể cả cha mẹ—đều có thể để điện thoại, máy tính bảng và máy nghe nhạc MP3 của họ vào trong giỏ.
43% No disponer de medios para comprar comida 47%
43% Không đủ tiền mua thực phẩm 47%
Si la economía crece un 4% uno debería reducir la mortalidad infantil un 4% si el crecimiento se usa bien y la gente se involucra y puede disponer de los recursos de la manera que lo desee.
Nếu nền kinh tế phát triển với 4% thì chúng ta cần giảm tỷ lệ tử vong trẻ em với 4% Nếu nó được sử dụng tốt và mọi người thực sự quan tâm và có thể sử dụng nguồn dữ liệu theo cách họ muốn.
Para empezar, debe tener acceso a una herramienta de análisis (como Google Analytics) y disponer de información detallada sobre cómo puede utilizar los canales en su cuenta de AdSense.
Để bắt đầu, bạn cần có quyền truy cập một công cụ phân tích (như Google Analytics), cũng như một nguồn hiểu biết rộng về những kênh nào có thể mang lại lợi ích cho bạn trong tài khoản AdSense.
Con un mayor número de traducciones producidas en el siglo XIV, fue posible disponer de casi toda la Biblia en el lenguaje común de la gente, si bien sus libros fueron traducidos por distintas personas en momentos y lugares diferentes.
Vào thế kỷ 14, vì số lượng các bản dịch đã có nhiều nên khi gộp lại thì hầu như tất cả các sách trong Kinh Thánh đều được dịch sang bản ngữ.
Y París también: Ven, yo te disponer de ti en medio de una hermandad de monjas de santa:
Và Paris quá: - đến, tôi sẽ vứt bỏ ngươi Trong số chị em nữ tu thánh thiện:
Se puede disponer de una o más cuentas en Analytics.
Bạn có thể có một hoặc nhiều tài khoản trong Analytics.
Las páginas web de su propiedad principal solo necesitan disponer del código de anuncio de AdSense para mostrar anuncios y del código de seguimiento de Analytics para habilitar los informes integrados.
Các trang web trên thuộc tính chính của bạn chỉ cần có mã quảng cáo AdSense để hiển thị quảng cáo và mã theo dõi Analytics để bật báo cáo được tích hợp.
Quienes tienen la responsabilidad de disponer de los impuestos son las autoridades superiores, no el contribuyente.
Trách nhiệm quản trị tiền thuế thuộc các nhà cầm quyền, chứ không phải người nộp thuế.
“A veces me siento un poco frustrada por no disponer de más tiempo para ensayar —admite ella—, pero todavía toco mis instrumentos y disfruto de la música.
Chị thừa nhận: “Đôi khi tôi cảm thấy hơi bực mình vì không có thêm thì giờ tập dượt, nhưng tôi vẫn chơi nhạc khí của mình và thưởng thức âm nhạc.
Billy sólo iba a disponer de tres semanas más antes de que Nathan y ella regresasen a Seattle.
Billy chỉ có khoảng ba tuần trước khi cô và Nathan quay lại Seattle.
Éste consiguió reclutar un nuevo ejército y una flota a partir de las tribus germánicas mercenarias de las que pudo disponer.
Ông cho xây dựng một đội quân và hải quân mới lấy từ số lính đánh thuê người German.
Nota: El banco debe disponer de tu número de teléfono y dirección de correo electrónico actuales para que recibas los códigos correctamente.
Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng ngân hàng của bạn có số điện thoại và địa chỉ email bạn đang dùng để đảm bảo bạn nhận được mã.
Disponer lo necesario para servir los emblemas a los ungidos que no puedan estar presentes por hallarse enfermos.
▪ Sắp đặt để đưa các món biểu hiệu đến cho những anh chị được xức dầu mà bị ốm yếu không đến được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.