dispuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dispuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sẵn sàng, chuẩn bị, vui lòng, sẵn lòng, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispuesto

sẵn sàng

(prepared)

chuẩn bị

(ready)

vui lòng

(willing)

sẵn lòng

(willing)

giỏi

(capable)

Xem thêm ví dụ

Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Los lugareños están dispuestos a familiarizarse con cualquier cosa de forma y tamaño familiar.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
El Sr. Turner te dijo cuanto está dispuesto a pagar.
Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.
Pida a un joven que esté dispuesto a leer en voz alta que pase al frente con sus Escrituras.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
La famila Maddox ahora son 144, y son un maravilloso ejemplo de estar “del todo dispuestos”.
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
dispuestos estar a dar una mano
đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày.
Tal vez estuve demasiado dispuesto a condenarlo.
Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.
(Salmo 19:1; 104:24.) Pero ¿qué sucede si alguien no está dispuesto a considerar la prueba?
Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24).
También podemos observar el hecho de que Jesús estuvo dispuesto a enseñar a una mujer, y en este caso a una mujer que vivía con un hombre que no era su esposo.
Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà.
¿Estás dispuesta a poner tu vida en peligro por una chaqueta?
Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao?
Lee 1 Nefi 3:7–8, y encuentra la razón que dio Nefi por la que estaba dispuesto a obedecer el mandamiento del Señor.
Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa.
¿Está dispuesto a intentarlo?
Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?
Tú dijiste venir dispuesto a todo.
Anh nói đến khiêu chiến.
La puja de palabra clave representa el importe que estás dispuesto a pagar cuando un usuario haga clic en tu anuncio.
Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.
¿Está usted dispuesto a luchar?
Bạn có sẵn sàng vật lộn không?
▪ ¿Estaría dispuesto a rechazar responsabilidades adicionales, sean de trabajo o de otra índole, para no quitarles tiempo a los míos?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
¿Qué está usted dispuesto a hacer para obtener la vida eterna?
Bạn sẽ lấy gì để đổi mạng sống mình?
Un discípulo es alguien que ha sido bautizado y está dispuesto a tomar sobre sí el nombre del Salvador y seguirle.
Một môn đồ là người đã chịu phép báp têm và sẵn lòng mang danh của Đấng Cứu Rỗi và noi theo Ngài.
El año pasado, millones de ustedes respondieron con sus medios, sus corazones tiernos y sus manos dispuestas para aliviar el pesar que padecían otras personas.
Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em.
Si están dispuestos a escuchar con comprensión a sus hijos sin importar cuál sea el tema, probablemente ellos les abran su corazón y acepten su guía.
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn.
La quiere muchísimo y está dispuesta a hacer todo lo que esté en su mano para cuidar de ella.
Cô thương mẹ Na-ô-mi vô vàn và muốn làm mọi điều để phụng dưỡng mẹ.
TBP: Bueno, no estoy dispuesto a renunciar, pero Jim y yo hablamos allí cuando se fue, y dije: “¿Qué piensas del gas natural?
TBP: Tôi chưa sẵn sàng để từ bỏ, nhưng tôi và Jim đã nói chuyện ở đây lúc vừa nãy, và tôi nói "Anh thấy thế nào về khí tự nhiên?"
Inicialmente, el receptor tiene su máquina dispuesta según la clave del día, QCW.
Ở chỗ người nhận, cài đặt ban đầu của máy theo khóa mã ngày, tức là QCW.
Pero estoy dispuesta a ajustar mi filosofía... para satisfacer tus sensibilidades... si me ayudas a mantener el laboratorio abierto y funcionando.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Los psicólogos dicen que cuanto más sabemos de lo malo en nuestro mundo, menos estamos dispuestos a hacer algo.
Các nhà tâm lý học cho biết rằng khi chúng ta biết càng nhiều về những gì đang phá hủy thế giới, thì chúng ta càng không muốn có bất kỳ hành động nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.