diss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diss trong Tiếng Anh.

Từ diss trong Tiếng Anh có các nghĩa là lăng nhục, lăng mạ, xúc phạm, thóa mạ, chửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diss

lăng nhục

lăng mạ

xúc phạm

thóa mạ

chửi

Xem thêm ví dụ

Don' t be dissing the yo- yo
Đừng coi thường yo- yo thế
Back in 2010 when Google chairman Eric Schmidt launched the Droid X , he subtly dissed iOS 's lack of Flash support by saying the Droid X was " not a toy , not just an app engine . "
Quay lại năm 2010 khi chủ tịch Google , Eric Schmidt , trình làng Droid X , ông đã khéo léo chê bai iOS vì không hỗ trợ Flash khi tuyên bố rằng Droid X " không phải là món đồ chơi , cũng không chỉ đơn thuần là chiếc điện thoại chạy ứng dụng " .
I'm not dissing the Neanderthals.
Không phải tôi mỉa mai gì.
If the images aren't satisfactory I have here a disk of special operations from the DISS.
Nếu những hình ảnh này chưa thoả mãn tôi có một cái đĩa của các hoạt động đặc biệt ở đây, lấy từ văn phòng của DISS.
They have also helped Logan Paul on a diss track directed at Paul's brother, Jake Paul, titled "The Fall of Jake Paul".
Họ cũng đã giúp đỡ Logan Paul thực hiện một diss track về Jake Paul mang tên "The Fall of Jake Paul".
You dissed a 17 year old, lame ass jit."
Bạn đã bỏ đi một đứa trẻ 17 tuổi, khập khiễng. "
In November 2013, Hotstylz released a diss track towards Eminem titled "Rap Fraud", where they sample several of his songs and criticize him for not crediting them.
Tháng 11 năm 2013, Hotstylz ra một bài hát tỏ ý coi thường Eminem có tên "Rap Fraud", trong đó họ lấy mẫu nhiều bài của anh ta và chỉ trích anh ta vì không kể công của họ.
You're dissing the right hemisphere?
Anh đang coi khinh bán cầu não phải sao?
Don't be dissing the yo-yo.
Đừng coi thường yo-yo thế.
On August 21, 2017, Douglass released a "compliment track" as the 351st episode of YIAY as a response to diss tracks.
Vào ngày 21 tháng 8 năm 2017, Douglass đăng tải một đoạn "track khen" cho tập 351 của YIAY để phản hồi lại các bài diss track về anh.
She also participated in rapper MC Mong's comeback to the Korean scene after five years with the album Miss Me or Diss Me, released on November 3.
Hyorin tham gia cùng rapper MC Mong trong sự trở lại của mình để cảnh Hàn Quốc sau 5 năm với album Miss Me hoặc Diss Me phát hành vào ngày 3.
Broken, dissed, placed where they're not from, don't want to be missed.
Vỡ tan, văng tục. chạy trốn đến nơi mà họ chưa từng đến.
Tu disses te para telefonar-te com informaçoes.
Anh đã nói là gọi cho anh với vài tin tức.
"Foxy Brown – Hold Yuh (Lil Kim and Nicki Minaj diss)".
Truy cập 27 tháng 2 năm 2013. ^ “Foxy Brown - Hold Yuh (Lil Kim and Nicki Minaj diss)”.
Eu disse te que haveria consequencias.
Tôi đã nói với cô là ở đây sẽ để lại hậu quả.
After her departure from the show, she started her acting career, starring on the Globo telenovelas Cara e Coroa, Salsa e Merengue, Malhação, Uga-Uga, A Lua Me Disse and O Profeta.
Cô tham gia vào các phim truyền hình dài tập như: Cara e Coroa, Salsa e Merengue, Malhação, Uga-Uga, A Lua Me Disse O Profeta.
In '79 I was getting dissed.
Năm 26, Tuấn được phong Côn Dương hầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.