disrepute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disrepute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disrepute trong Tiếng Anh.

Từ disrepute trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disrepute

tiếng xấu

verb

Never do we want our conduct to bring Jehovah’s name into disrepute.
Chúng ta không bao giờ muốn lối sống của mình gây tiếng xấu cho danh của Đức Giê-hô-va.

Xem thêm ví dụ

As Paul reminded the Christians in Rome, if we do not live in harmony with the good news we preach, the name of God is “blasphemed,” brought into disrepute. —Rom.
Chúng ta “bước theo danh Giê-hô-va” bằng cách mỗi ngày cố gắng sống sao để mang lại tiếng tốt cho danh Ngài.
In excerpts from Ctesias some harem intrigues are recorded, in which he played a disreputable part.
Trong trích lục Ctesias một số mưu đồ hậu cung đều được ghi lại, trong đó ông đã có tham gia một phần.
Maugham's supernatural thriller, The Magician (1908), based its principal character on the well-known and somewhat disreputable Aleister Crowley.
Quyển tiểu thuyết kinh dị siêu tự nhiên của Maugham mang tên The Magician (1907) mà nhân vật chính dựa trên nhân vật Aleister Crowley, một người nổi tiếng và hơi tai tiếng.
7 A disreputable crowd, Judah’s religious leaders are singled out when the command is uttered: “Wake up, you drunkards, and weep; and howl, all you wine drinkers, on account of sweet wine, for it has been cut off from your mouths.”
7 Lời phán sau đây đặc biệt nhắm vào một đám đông đáng khinh là những kẻ lãnh đạo tôn giáo ở Giu-đa: “Hỡi kẻ say-sưa, hãy thức dậy và khóc-lóc!
Black sheep is an idiom used to describe an odd or disreputable member of a group, especially within a family.
Trong tiếng Anh, thuật ngữ cừu đen (Black sheep) là một thành ngữ dùng để mô tả một thành viên đơn lẻ hoặc tai tiếng nằm trong một nhóm hoặc là những đứa trẻ khác biệt trong một gia đình hoặc những nhân tố nổi loạn trong một tập thể.
Nevertheless, ancient sources allege poverty for the Flavian family at the time of Domitian's upbringing, even claiming Vespasian had fallen into disrepute under the emperors Caligula (37–41) and Nero (54–68).
Tuy nhiên, nguồn cổ đề cập rằng gia đình Flavius đã trở nên nghèo khó tại thời điểm Domitianus được nuôi dạy, thậm chí tuyên bố Vespasian đã mất uy tín dưới thời các hoàng đế Caligula (37-41) và Nero(54-68).
Thus the way of the truth would suffer disrepute.
Vì vậy, đường lối lẽ thật bị tai tiếng.
I'm going to miss being disreputable.
Tôi sẽ mất đi sự bất hảo.
29 Michael Grant quotes a very appropriate question: “How comes it that, through all the Gospel traditions without exception, there comes a remarkably firmly-drawn portrait of an attractive young man moving freely about among women of all sorts, including the decidedly disreputable, without a trace of sentimentality, unnaturalness, or prudery, and yet, at every point, maintaining a simple integrity of character?”
29 Ông Michael Grant cũng trích ra một câu hỏi rất thích hợp: “Tại sao tất cả những sách Phúc Âm đều miêu tả hình ảnh rõ rệt rất đáng chú ý của một người đàn ông trẻ có sức lôi cuốn người khác, đi giữa những người đàn bà thuộc mọi tầng lớp xã hội, gồm cả những người có thành tích bất hảo, mà lại không có một chút gì đa cảm, giả tạo hay kiểu cách, đồng thời lúc nào cũng giữ được tính trung kiên?”
Where once it was the province of disreputable cinemas and red-light districts, it is now eminently mainstream in many communities.
Những nơi từng là địa phận của những rạp chiếu bóng có tiếng xấu và chốn lầu xanh, nay rõ ràng đã trở thành những nơi chính trong nhiều cộng đồng.
THIS disreputable history of the Trinity fits in with what Jesus and his apostles foretold would follow their time.
LỊCH SỬ đầy tiếng xấu này của thuyết Chúa Ba Ngôi phù hợp với lời báo trước của Giê-su và các sứ đồ ngài về những gì sẽ xảy đến sau thời họ.
Although foundation make-up was widely available and used within the film industry, the use of cosmetics, in general, was still somewhat disreputable, and no one had tried to market foundation (although lipstick, blush and nail polish were popular for daily use) as an everyday item.
Mặc dù kem nền trang điểm được sử dụng rộng rãi và sử dụng trong ngành công nghiệp điện ảnh nhưng sử dụng mỹ phẩm nói chung vẫn có phần tai tiếng và không ai cố tạo kem nền thị trường (mặc dù son môi, phấn má hồng và sơn móng sử dụng phổ biến hàng ngày) như món hàng mỗi ngày.
He reputedly had to survive part of his early life by playing the violin in disreputable theatres.
Ông được cho là đã phải mưu sinh bằng cách chơi violin trong những rạp hát tồi tàn.
Demetrius, one of the silversmiths, summed up their fears, saying: “The danger exists not only that this occupation of ours will come into disrepute but also that the temple of the great goddess Artemis will be esteemed as nothing and even her magnificence which the whole district of Asia and the inhabited earth worships is about to be brought down to nothing.” —Acts 19:27.
Một trong những thợ bạc ấy là ông Đê-mê-triu nói lên nỗi lo sợ của họ như sau: “Chúng ta chẳng những sợ nghề-nghiệp mình phải bị gièm-chê, lại cũng e rằng đền-thờ của đại-nữ-thần Đi-anh bị khinh-dể nữa, và nữ-thần ta bị tiêu-diệt về sự vinh-hiển mà cõi A-si cùng cả thế-giới đều tôn-kính chăng”.—Công-vụ 19:27.
Historian Michael Grant asks a thought-provoking question: “How comes it that, through all the Gospel traditions without exception, there comes a remarkably firmly-drawn portrait of an attractive young man moving freely about among women of all sorts, including the decidedly disreputable, without a trace of sentimentality, unnaturalness, or prudery, and yet, at every point, maintaining a simple integrity of character?”
Sử gia Michael Grant nêu ra một câu hỏi khiến người ta phải suy nghĩ: “Tại sao tất cả những sách Phúc Âm đều miêu tả hình ảnh rõ rệt rất đáng chú ý của một người đàn ông trẻ có sức lôi cuốn người khác, đi giữa những người đàn bà thuộc mọi tầng lớp xã hội, gồm cả những người có thành tích bất hảo, mà lại không có một chút gì đa cảm, giả tạo hay kiểu cách, đồng thời lúc nào cũng giữ được tính trung kiên?”
Along with a stipulation of entering treatment for drug abuse, he was required to "avoid persons or places of known disreputable or harmful character"; he refused to comply with both of these orders.
Cùng với quy định tham gia điều trị tình trạng lạm dụng thuốc, anh cũng bị yêu cầu “tránh xa các đối tượng tình nghi hoặc những nơi có tai tiếng”; anh từ chối thực hiện cả hai điều trên.
Indeed, the hypocrisy and unchristian acts of many who claim to be saved have brought the whole subject of salvation into disrepute.
Kỳ thực, sự giả hình và các hành vi nghịch với đấng Christ của những kẻ tự xưng được cứu đã bôi nhọ toàn diện vấn đề cứu rỗi.
After his death in 254 C.E., Origen’s name especially came into serious disrepute.
Sau khi Origen chết vào năm 254 CN, tên tuổi của ông đặc biệt mang nhiều tiếng xấu.
Graham was dismissed in February 1995, for bringing the club into disrepute over his transfer misconduct.
Graham bị sa thải năm 1995, mặc dù đem đến nhiều thành công cho câu lạc bộ.
The Auvergne horse long remained disreputable.
Ngựa Auvergne lâu vẫn tai tiếng.
As Paul reminded the Christians in Rome, if one does not practice what one preaches, the name of God is “blasphemed,” or brought into disrepute. —Romans 2:21-24.
Như Phao-lô nhắc nhở tín đồ Đấng Christ ở Rô-ma, nếu một người không thực hành những gì mình giảng thì danh Đức Chúa Trời sẽ bị “nói phạm” hoặc mang tiếng xấu.—Rô-ma 2:21-24.
23 That thereby he may be enabled to discharge every debt; that the storehouse of the Lord may not be brought into disrepute before the eyes of the people.
23 Để nhờ đó người ấy có thể thanh toán được mọi nợ nần; để nhà kho của Chúa không bị mang tiếng xấu trước mắt dân chúng.
The proposal was condemned by Sepp Blatter, president of FIFA, who said it brought the game into disrepute and would adversely affect England's bid for the 2018 World Cup.
Đề xuất này đã bị lên án bởi Sepp Blatter, Chủ tịch FIFA, ông nói rằng vòng đấu này đã đem đến sự tai tiếng và sẽ ảnh hưởng đến nỗ lực của nước Anh giành quyền đăng cai World Cup 2018.
In doing so, the congregation—in particular its elders—played into Satan’s hands, for he would have loved to bring the congregation into a condition of disrepute.—1 Corinthians 5:1-5.
Làm thế, hội thánh—nhất là các trưởng lão—đã bị Sa-tan điều động, vì hắn rất muốn làm cho hội thánh bị tai tiếng (1 Cô-rinh-tô 5:1-5).
+ 27 Moreover, the danger exists not only that this business of ours will come into disrepute but also that the temple of the great goddess Arʹte·mis will be viewed as nothing, and she who is worshipped in the whole province of Asia and the inhabited earth will be deprived of her magnificence.”
+ 27 Ngoài ra, có nguy cơ là không những nghề của chúng ta bị chê bai mà đền thờ của nữ thần Ác-tê-mi vĩ đại cũng sẽ bị khinh thường. Sự oai nghi của nữ thần, được toàn tỉnh A-si-a và thế giới tôn thờ, cũng sẽ tiêu tan”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disrepute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.