disrespect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disrespect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disrespect trong Tiếng Anh.
Từ disrespect trong Tiếng Anh có nghĩa là sự thiếu tôn trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disrespect
sự thiếu tôn trọngverb I'm not gonna sit here and be disrespect... Tôi sẽ không ngồi đây để đón nhận sự thiếu tôn trọng. |
Xem thêm ví dụ
He had the gall to disrespect me. Hắn quá liều lĩnh vì đã bất kính với ta. |
As you watch the video, look for the evidence that Korah and his fellow rebels failed the test of loyalty in six crucial areas: (1) How did they disrespect godly authority? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
You're stepping and it's disrespectful. Ông đang dẫm lên nó và đó là thiếu tôn trọng. |
5 A fool disrespects his father’s discipline,+ 5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+ |
Military leaders and Dutch politicians believed they had a moral duty to free the native Indonesian peoples from indigenous rulers who were considered oppressive, backward, or disrespectful of international law. Các lãnh đạo quân sự và chính trị gia Hà Lan đã nói rằng họ có trách nhiệm đạo đức để giải phóng những người dân Đông Ấn khỏi những kẻ cai trị bản địa, tức những kẻ áp bức nhân dân, lạc hậu hoặc không tôn trọng luật pháp quốc tế. |
The fruits of all this falsely called knowledge are seen in the moral degradation, the widespread disrespect for authority, the dishonesty, and the selfishness that characterize Satan’s system of things. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
From this it can be seen that any misuse of blood shows gross disrespect for Jehovah’s provision for salvation through his Son. Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài. |
In his diary, Cocteau accused France of disrespect towards Hitler and speculated on the Führer's sexuality. Trong nhật ký của mình, Cocteau cáo buộc Pháp thiếu tôn trọng và suy đoán về khuynh hướng tình dục của Hitler. |
He did not allow their disrespect to make him angry or upset. Ông không để cho sự vô lễ của họ làm cho mình tức giận hay bối rối. |
In a similar vein, think how disrespectful it is toward Christ Jesus when those who claim to be his followers become so engrossed each year in the pagan traditions of Christmas and in honoring an infant that they fail to honor him as King. Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao. |
This defeat, combined with refusal to reinstate the old monarchies in Italy and their disrespect of the Russian flag during the taking of Ancona, led to the formal cessation of the alliance in October 1799. Sự thất bại này của Nga, kết hợp với việc từ chối khôi phục lại chế độ quân chủ cũ ở Ý và sự không tôn trọng lá cờ Nga trong thời gian xâm chiếm Ancona, dẫn đến sự chấm dứt chính thức của liên minh thứ hai vào tháng 10 năm 1799. |
The King could not accept Duke Charles' disrespectful actions and decided to use force. Nhà vua không thể chấp nhận hành động thiếu tôn trọng của Công tước Karl và quyết định sử dụng vũ lực. |
In an interview with British radio station XFM, lead singer Alex Turner said, "They think it is rude, disrespectful and they're putting a sticker over it in America in certain stores, big ones." Trong một cuộc phỏng vấn với đài phát thanh Anh XFM, ca sĩ Alex Turner nói, "Họ nghĩ nó thật bất nhã, thiếu tôn trọng và họ dán miếng dán lên chúng ở Mỹ tại những cửa hàng nào đó, những cửa hàng lớn" (They think it is rude, disrespectful and they're putting a sticker over it in America in certain stores, big ones). |
The ancient Israelites were repeatedly warned of the consequences if they polluted the earth by shedding blood, by adopting an immoral life-style, or by showing disrespect for sacred things. Dân Y-sơ-ra-ên xưa đã được cảnh cáo nhiều lần về hậu quả nếu họ làm ô nhiễm đất bằng tội đổ máu, sống đời vô luân, hoặc bằng cách bày tỏ thái độ không tôn trọng vật thánh (Dân-số Ký 35:33; Giê-rê-mi 3:1, 2; Ma-la-chi 1:7, 8). |
You disrespected my Gram-mama, who I buried in that skunk butt rug. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
You're being disrespectful to Jack. Anh đang thiếu tôn trọng Jack đấy |
(2 Corinthians 7:10, 11) In contrast, if a man sins because of a fundamental disrespect for Jehovah, what will stop him from returning again and again to his sinful course? Ngược lại, nếu một người phạm tội vì chủ yếu khinh thường Đức Giê-hô-va, thì điều gì sẽ ngăn ngừa người đó quay trở lại đường lối tội lỗi thêm nhiều lần nữa? |
Bearing on the matter of control, note in Jesus’ illustration what occurred with a guest who showed blatant disrespect at a wedding feast. —Matthew 22:11-13. Về vấn-đề nắm vững sự kiểm soát một buổi tiếp tân, hãy lưu ý khi đọc câu chuyện ví-dụ của Giê-su, xem sự gì đã xảy ra cho một người khách đã tỏ ra hết sức vô lễ tại một tiệc cưới (Ma-thi-ơ 22:11-13). |
The account provides two examples of disrespect. Lời tường thuật cho biết hai hành vi bất kính. |
While it is Scriptural for parents to honor their children by giving them a hearing ear, the children should not display a disrespectful attitude toward older members of the family. Dù cha mẹ tôn trọng con cái bằng cách nghe chúng nói là điều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng con cái không nên tỏ thái độ bất kính đối với những người lớn tuổi trong gia đình. |
6 Does this mean that Jehovah’s Witnesses are disrespectful of the nations and their rulers? 6 Phải chăng điều này có nghĩa là Nhân-chứng Giê-hô-va không tôn trọng nhà nước và các bậc cầm quyền của họ hay sao? |
And I disrespected my marriage. Và xem thường cuộc hôn nhân của chúng tôi. |
You were disrespectful, Georges. Vì dám không tôn trọng tôi, Georges. |
Will you turn that disrespectful junk off? Hãy tắt cái thứ nhạc rác rưởi đó đi. |
They may feel that it is disrespectful to ask why God does or does not allow certain things to happen. Có lẽ họ cảm thấy bất kính khi hỏi tại sao Đức Chúa Trời cho phép hay không cho phép điều nào đó xảy ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disrespect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disrespect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.