disuelto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disuelto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disuelto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ disuelto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phai đi, làm phai màu, mờ dần, mềm dẻo, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disuelto

phai đi

(fade)

làm phai màu

(fade)

mờ dần

(fade)

mềm dẻo

rộng

Xem thêm ví dụ

Las ventilas hidrotermales también liberan grandes cantidades de hierro disuelto al océano profundo, permitiendo a las bacterias sobrevivir.
Các miệng phun thủy nhiệt cũng giải thoát một lượng lớn sắt hòa tan vào biển sâu, cho phép các vi khuẩn tồn tại.
se ha disuelto.
Tan rã rồi.
Cuando Japón fue derrotado en agosto de 1945 el Ejército y la Armada Imperial fueron disueltos, esto causó que la bandera cayera en desuso.
Khi Nhật Bản bại trận vào tháng 8 năm 1945 và Hải quân và Lục quân đế quốc bị giải tán, lá cờ này không còn được dùng đến.
Después de años de investigación, concluyó que la concentración de oro disuelto en el agua del mar era mucho menor que la informada por investigadores anteriores, y que la extracción de oro del agua del mar no era rentable.
Tuy nhiên, sau nhiều năm nghiên cứu, ông kết luận rằng nồng độ của vàng hòa tan trong nước biển là rất thấp so với các báo cáo được đưa ra bởi những nhà nghiên cứu trước đó, và việc chiết tách vàng từ nước biến là hoàn toàn không kinh tế.
También es lógico que si el combustible fuera procesado y disuelto en ácido nítrico el nitrógeno enriquecido con 15N quedaría diluido en el habitual 14N.
Nếu nhiên liệu hòa tan với axit nitric thì nitơ được làm giàu với 15N pha loãng với 14N thông thường.
La mente en sí es mezquina, pequeña, y con sólo decir que es mezquina no habéis disuelto su mezquindad, su pequeñez.
Chính cái trí là nhỏ nhen, tầm thường, và chỉ bằng cách nói nó nhỏ nhen bạn không xóa sạch được sự nhỏ nhen của nó.
«ATR Infrared Spectroscopy method for measuring CO2 concentration in Beer». Describe en detalle la teoría y práctica de medir el contenido de CO2 disuelto en gaseosas y cerveza.
“ATR Infrared Spectroscopy method for measuring CO2 concentration in Beer” (PDF). Mô tả chi tiết lý thuyết và thực hành đo CO2 hòa tan nội dung trong nước ngọt và bia.
Este consejo queda disuelto.
Hội đồng này đã bị giải tán.
Hermanos, si eso los describe a ustedes de alguna manera, les advierto que están en la senda que conduce a matrimonios deshechos, hogares disueltos y corazones destrozados.
Thưa các anh em, nếu điều này mô tả gần đúng về các anh em, thì tôi cảnh báo các anh em rằng các anh em đang ở trên một con đường dẫn đến việc phá vỡ hôn nhân, gia đình tan vỡ, và tâm hồn đau khổ.
Esta luz de arriba es -- perdón si los estoy mareando -- esta luz es en verdad un monitor de calidad del agua que cambia de rojo, cuando el oxígeno disuelto es bajo, a un azul/verde, cuando el oxígeno disuelto es alto.
Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao.
El mismo Almirante ha disuelto el convoy.
Chính Đô đốc ra lệnh giải tán.
Pero en los 2 Pedro 3 versículos 11 y 12, Pedro añade esta advertencia para los cristianos: “Puesto que todas estas cosas así han de ser disueltas, ¡qué clase de personas deben ser ustedes en actos santos de conducta y hechos de devoción piadosa, esperando y teniendo muy presente la presencia del día de Jehová[!]”.
Nhưng nơi câu II Phi-e-rơ 3:11 và 12, Phi-e-rơ nói thêm một lời cảnh cáo cho tín đồ đấng Christ: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến”.
Este es el punto de partida para el diseño de una batería: dos electrodos, en este caso metales de diferente composición, y un electrolito, en este caso sal disuelta en agua.
Đây là điểm khởi đầu để thiết kế một bộ pin -- 2 điện cực, trong trường hợp này những kim loại có thành phần khác nhau và một chất điện phân, trong trường hợp này, muối tan trong nước.
Un ejemplo es el aire (compuesto por oxígeno y otros gases disueltos en nitrógeno).
Ví dụ như không khí (là ô-xy và các khí khác hòa tan trong ni-tơ).
En general, las bacterias oxidantes del hierro pueden existir sólo en áreas con concentraciones altas de hierro, como camas de lava nueva o áreas deactividad hidrothermal (dónde allí está disuelto Fe).
Nhìn chung, vi khuẩn oxi hóa sắt chỉ có thể tồn tại ở những vùng có tập trung sắt cao, ví dụ như thềm nham thạch mới hoặc những khu vực có hoạt động thủy nhiệt (nơi có sắt bị hòa tan).
4 Posteriormente, el apóstol Pedro dio a todos los que tienen verdadera fe el consejo de ‘esperar y tener muy presente la presencia del día de Jehová, por el cual los cielos estando encendidos serán disueltos y los elementos estando intensamente calientes se derretirán’.
4 Sau đó, sứ đồ Phi-e-rơ khuyên tất cả những người có đức tin thật sự hãy “chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức [Giê-hô-va] mau đến, là ngày các từng trời sẽ bị đốt mà tiêu-tán, các thể-chất sẽ bị thiêu mà tan chảy đi”.
“Los elementos” que componen la decadente sociedad humana actual serán “disueltos”, es decir, destruidos.
“Các thể-chất” hợp thành xã hội loài người suy đồi ngày nay sẽ bị “tiêu-tán”, hoặc hủy diệt.
Erigieron una plataforma de madera a unos 730 m de la zona cero y amontonaron 100 toneladas de TNT añadiéndole trazas de productos de la fisión nuclear en forma de uranio irradiado procedente de Hanford, que había sido disuelto y vertido dentro del explosivo.
Một nền thử bằng gỗ được dựng cách Bãi 0 800 thước Anh (730 m) và người ta chất lên đó 100 tấn Anh (100 t) TNT pha với sản phẩm phân hạch hạt nhân dưới dạng những thanh nhỏ urani phóng xạ từ Hanford, được hòa tan và nhỏ giọt vào những ống bên trong thuốc nổ.
Pedro aconseja: “Puesto que todas estas cosas así han de ser disueltas, ¡qué clase de personas deben ser ustedes en actos santos de conducta y hechos de devoción piadosa, esperando y teniendo muy presente la presencia del día de Jehová, por el cual los cielos, estando encendidos, serán disueltos, y los elementos, estando intensamente calientes, se derretirán!
Phi-e-rơ khuyên: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến, là ngày các từng trời sẽ bị đốt mà tiêu-tán, các thể-chất sẽ bị thiêu mà tan chảy đi!
A partir de ahora, toda organización estudiantil queda disuelta.
Tất cả những nhóm, hội, câu lạc bộ học sinh đều phải giải tán.
El término "sólidos sedimentables" se refiere a materiales de cualquier tamaño que no se mantienen suspendidos o disueltos en un tanque de retención que no está sujeto a movimiento, y por lo tanto excluye TDS y TSS. Sólidos sedimentables pueden incluir partículas grandes o moléculas insolubles.
Thuật ngữ "chất rắn có thể lắng" là chất liệu có kích cỡ bất kỳ sẽ không bị lơ lửng hoặc tan trong bể chứa không bị chuyển động, và loại trừ cả TDS và TSS .Các chất rắn có thể lắng được có thể bao gồm các hạt lớn hơn hoặc các phân tử không hòa tan.
Tras haber disuelto la banda, en 1970 formó una versión nueva de The Mothers que incluía a Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar y los cantantes Mark Volman y Howard Kaylan (anteriormente de The Turtles, pero quienes por razones contractuales debían figurar en los créditos como the Phlorescent Leech & Eddie).
Năm 1970, ông lập nên một phiên bản mới của the Mothers gồm Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar, hai ca sĩ Mark Volman và Howard Kaylan (của the Turtles, vì lý do hợp đồng mà phải làm việc dưới tên the Phlorescent Leech & Eddie).
En 1998, el gobierno metropolitano fue disuelto y los seis municipios fueron consolidados en un solo municipio, con la creación de la actual ciudad de Toronto, de la que John Tory es el actual alcalde.
Năm 1998, chính phủ tỉnh Ontario giải thể chính quyền đại đô thị, toàn bộ sáu đô thị được hợp nhất thành một đô thị đơn nhất, hình thành thành phố Toronto hiện nay.
Luego, a partir de 1536, algunos 825 monasterios en toda Inglaterra, Gales e Irlanda fueron disueltos y las iglesias católicas fueron confiscadas.
Từ năm 1536, nhiều nhà dòng Công giáo tại xứ Anh, xứ Wales và Ireland bị giải thể.
“Puesto que todas estas cosas así han de ser disueltas, ¡qué clase de personas deben ser ustedes en actos santos de conducta y hechos de devoción piadosa, esperando y teniendo muy presente la presencia del día de Jehová[!]” (2 Pedro 3:5-7, 11, 12.)
Ông viết: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến”.—2 Phi-e-rơ 3:5-7, 11, 12.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disuelto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.