divagar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divagar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divagar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ divagar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divagar

lang thang

verb

de manera que podemos observar, si el divagar de la mente
Vì vậy chúng tôi có thể nhìn và tìm hiểu, liệu rằng, sự lang thang tâm trí

Xem thêm ví dụ

En otras palabras, muy probablemente el divagar de la mente parece ser una causa real y no meramente una consecuencia, de infelicidad.
Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc.
Es posible que este sea el caso, pero también podría ser que cuando las personas son infelices, dejan divagar la mente.
Có thể đúng, nhưng nó cũng có thể chỉ là trường hợp khi người ta không vui, họ để tâm trí của mình đi thơ thẩn.
Si se prepara y emplea un bosquejo como este, no divagará, sino que comunicará un mensaje claro, fácil de recordar.
Sự chuẩn bị và dùng một dàn bài như thế giúp chúng ta không nói dông dài nhưng để lại một thông điệp rõ ràng, dễ nhớ.
Lo anterior no implica ponerse a divagar cuando se tiene poco que decir, ni tampoco recurrir a la repetición sin sentido.
Điều này không có nghĩa là nói lan man khi bạn có ít điều muốn trình bày; cũng không có nghĩa là lặp đi lặp lại khiến lời cầu nguyện vô nghĩa.
¿Qué nos ayudará a evitar la tendencia a divagar mentalmente?
Điều gì sẽ giúp chúng ta khỏi bị phân tâm?
Lo que quisiera hacer el resto de mi tiempo con ustedes hoy es hablar un poco sobre una de las áreas que hemos estado investigando, que es el divagar de la mente.
Phần thời gian còn lại của tôi với các bạn hôm nay, tôi muốn chia sẻ một chút về một trong những lĩnh vực mà chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu: sự lang thang của tâm trí, sự nghĩ ngợi lan man.
Por otra parte, tenga cuidado de no divagar.
Tuy nhiên, nếu không cẩn thận, trí óc có thể nghĩ vẩn vơ khi bạn cố đọc.
Las sesiones de estudio bíblico con los niñitos pueden hacerse breves e interesantes, pero cuando uno ve que sus mentes están comenzando a divagar, sería mejor descontinuar la instrucción hasta otra ocasión.
Những buổi học với con trẻ có thể giản dị, ngắn và hào hứng, nhưng khi thấy chúng bắt đầu lơ đãng thì tốt nhất nên ngừng lại để khi khác hãy học.
¿Y piensa que divagar en Internet cambiará algo?
Và ông nghĩ là chém gió trên mạng sẽ thay đổi được gì đó ư?
En otras palabras, tal vez los placeres de la mente nos permitan aumentar nuestra felicidad dejándola divagar.
Nói cách khác, có lẽ là những niềm vui của tâm trí cho phép chúng ta gia tăng cảm giác hạnh phúc khi tâm trí nghĩ lan man.
Una tarde, caminando hacia casa tras un partido de fútbol americano bajo el viento otoñal, me puse a divagar.
Trở về nhà sau một trận bóng bầu dục chiều nọ, gió thu nhè nhẹ thổi, tôi để mặc cho trí óc lang thang.
Y a veces no es su culpa, pero te puedes poner a divagar.
Mặc dù thỉnh trong vài lần đó không phải lỗi của cô, nhưng cô nên tự hỏi mình.
Como resultado, existe una fuerte relación entre el divagar de la mente ahora y ser infeliz poco tiempo después, consistente con la idea de que la divagación mental es causa de que las personas sean infelices.
Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn.
Bien, ¿con qué frecuencia la gente deja divagar su mente?
Vậy, người ta thường để tâm trí lãng đãng ở một mức độ thường xuyên nào?
Este gráfico muestra la felicidad en el eje vertical, y se puede ver que la barra representa cuan feliz es la gente cuando está centrada en el presente, cuando no deja divagar la mente.
Biểu đồ này thể hiện hạnh phúc trên trục dọc, và các bạn thấy cột đó thể hiện người ta hạnh phúc như thế nào khi họ tập trung vào hiện tại và không để tâm trí lơ đễnh.
Además, mi mente tiende a divagar.
Tôi thường không hiểu rõ những ý chính.
Así podremos mencionar asuntos que sean adecuados e importantes sin extendernos demasiado ni divagar en la oración.
Làm vậy có thể giúp chúng ta nói những vấn đề quan trọng và thích hợp mà không cần dài dòng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divagar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.