cerro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cerro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồi, gò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerro

đồi

noun

El registro, grabado en planchas de oro, estaba sepultado en un cerro no lejos de allí.
Biên sử được khắc trên các bảng khắc bằng vàng được chôn giấu trên một ngọn đồi gần đó.

noun

Teeler está por allá en el cerro.
Teeler ở ngay đằng kia trên cái đó.

Xem thêm ví dụ

11 Y aconteció que el ejército de Coriántumr plantó sus tiendas junto al cerro Rama; y era el mismo cerro en donde mi padre Mormón aocultó los anales que eran sagrados, para los fines del Señor.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia.
Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia.
Lo vi por última vez cuando la puerta de la prisión se cerró.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
"""No te esperaba, pero ahora que estás aquí, no, no puedo decir que esté sorprendida. "" Caroline cerró su libro."
“Mình không mong đợi bạn, nhưng giờ bạn đã ở đây, không, mình không thể nói là mình ngạc nhiên được.”
Entonces, cerré los ojos, tomé aliento y lo primero que se vino y que salió fue "Summertime" de "Porgy and Bess".
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
Con 5,383 ha (13,302 acres), MCO es uno de los aeropuertos comerciales más grandes de Estados Unidos. El código del aeropuerto MCO representa el nombre anterior del aeropuerto, la Base de la Fuerza Aérea McCoy, una instalación del Comando Aéreo Estratégico (CAE), que se cerró en 1975 como parte de una retirada militar general después del final de la Guerra de Vietnam.
Mã sân bay MCO được lấy từ tên gọi cũ của sân bay là Căn cứ Không quân McCoy, một căn cứ của Bộ chỉ huy Không quân chiến thuật Hoa Kỳ (Strategic Air Command - SAC), đóng cửa vào năm 1975 sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.
Y lo arrojó al abismo, y lo cerró y lo selló sobre él, para que no extraviara más a las naciones hasta que se terminaran los mil años” (Revelación 20:1-3; 12:12).
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”.
Cuando entré al cuarto, cerré la puerta.
Vậy nên khi tôi vào phòng, tôi đóng cửa.
Elizabeth cerro la puerta de Danbury House tras ella y echó a correr camino abajo.
Elizabeth đóng cánh cửa nhà Danbury sau cô và bước xuống con đường chính.
Me condujo a su cuarto y cerré la puerta.
Anh dẫn tôi vào phòng anh và đóng cửa lại.
En 1827 el ángel Moroni, un ser resucitado, indicó a José Smith que fuera a ese cerro y sacara esas planchas y tradujera una porción de ellas.
Joseph Smith đã được Mô Rô Ni, người đã phục sinh, hướng dẫn đến ngọn đồi này vào năm 1827 để lấy những bảng khắc và phiên dịch một phần trong các bảng khắc đó.
Al llegar a una casa, no había hecho más que llamar cuando una señora me agarró del brazo, me obligó a entrar y cerró la puerta con llave.
Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại.
Su área de distribución original se redujo a las tres montañas aisladas Cerro Campana (México) Cerro Santa Clara (México) y Sierra del Nido a 80 km al norte de Chihuahua en el estado de Chihuahua.
Phạm vi trước đây của nó giảm xuống ba ngọn núi bị cô lập là Cerro Campana, Cerro Santa Clara và Sierra del Nido cách Chihuahua 80 km về phía bắc của bang Chihuahua.
Me arrodillé, cerré los ojos y oré a mi Padre Celestial.
Tôi quỳ gối xuống, nhắm mắt lại và cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng.
Cuando se echó al profeta Daniel al foso de los leones, “Dios envió a su ángel y cerró la boca de los leones” (Daniel 6:22).
Khi nhà tiên tri Đa-ni-ên bị ném vào hầm sư tử, “Đức Chúa Trời... đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử”.—Đa-ni-ên 6:22.
Cuando Justiniano I cerró las escuelas de Atenas, siete de sus profesores huyeron a Persia y encontraron refugio en la corte de Cósroes.
Khi Justinianus I đóng cửa các trường học ở Athena, bảy vị giảng sư tại Athena đã trốn sang Ba Tư và được Triều đình Khosrau I cho nương nhờ.
Cerró la puerta de la habitación, se acercó a la mesa de tocador, y dejó sus cargas.
Ông đóng cửa phòng, đến phía trước để bàn thay đồ, và đặt xuống gánh nặng của mình.
Estaba celebrando porque por fin cerré la cuenta de ramen.
Em ăn mừng vì cuối cùng đã giải quyết xong cái tiệm mì đó
El centro de cuidados cerró por la tormenta.
Bão nên trường học đóng cửa rồi.
Alguien cerró las ventanas.
Ai đó đã đóng cửa sổ lại.
Cerró antes del horario el 15 de mayo de 2011.
Vở kịch kết thúc sớm hơn thời hạn vào ngày 15 tháng 5 năm 2011.
La lista de la primera fecha cerró con Fuck You.
Tập cuối của phần một kết thúc với cái kết mở.
Él explicó así la razón: “Mi propio Dios envió a su ángel y cerró la boca de los leones” (Daniel 6:22).
(Đa-ni-ên 6:22) Trong thế kỷ thứ nhất CN, một thiên sứ đã giải thoát sứ đồ Phi-e-rơ khỏi tù.
Quizás se haya detenido en una piedra donde Él había estado o mirado cerros que Él había contemplado.
Có lẽ người ấy đứng trên một tảng đá mà Ngài đã từng đứng hoặc nhìn vào một dãy núi mà Ngài đã từng nhìn.
Cerré despacio la puerta antes de que ella o el perro me vieran.
Tôi khẽ đóng chặt cửa lại trước khi bà ấy hoặc con chó phát hiện ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.